14. ここ・そこ・あそこはN ( địa điểm )です
Ví dụ:
ここはきょうしつです。
Đây là phòng học.
そこはおてあらいです。
Đó là nhà vệ sinh.
Ý nghĩa : Chỗ này/đó/kia là N
Cách dùng: ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn.ここ chỉ chỗ của người nói (trong phạm vi của người nói). そこ là chỗ của người nghe (trong phạm vi của người nghe), あそこ chỉ nơi xa cả hai người.
15. N (địa điểm) はここ,そこ,あそこです。
Ví dụ:
ロビーはここです。
Hành lang ở đây.
うけつけはそこです。
Tiếp tân ở chỗ đó.
N (địa điểm) はどこですか。
N ở đâu?
Ý nghĩa : N ở chỗ này (chỗ đó, chỗ kia) (chỉ vị trí, tồn tại)
Lưu ý: Có thể mở rộng trường hợp này cho địa điểm tồn tại của người và vật.
N1(người hoặc vật) は N2(địa điểm) です。 N1 ở N2.
Ví dụ:
ロビーはここです。
Hành lang ở đây.
うけつけはそこです。
Tiếp tân ở chỗ đó.
N (địa điểm) はどこですか。
N ở đâu?
Ý nghĩa : N ở chỗ này (chỗ đó, chỗ kia) (chỉ vị trí, tồn tại)
Lưu ý: Có thể mở rộng trường hợp này cho địa điểm tồn tại của người và vật.
N1(người hoặc vật) は N2(địa điểm) です。 N1 ở N2.
16. こちら・そちら
Ví dụ:
あちら・どちら
でんわはどちらですか。
Điện thoại ở đâu nhỉ?
… あちらです。
…Ở đằng kia.
くにはどちらですか。
Đất nước của bạn là ở đâu?
Cách dùng: Nghĩa tương đương với ここ・そこ・あそこ・どこ nhưng trang trọng, lịch sự hơn. Nghĩa gốc của chúng là các đại danh từ chỉ phương hướng.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)