Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 8 (phần 1)

47.          N はな-Adj [な]です

Ví dụ: 
N はい-Adj です
田中先生(たなかせんせい)はしんせつです。
Thầy Takaka tốt bụng.
富士山(ふじさん)は高(たか)いです。
Núi Phú Sĩ cao. 
Ý nghĩa : Câu khẳng định tính từ
Lưu ý: Tính từ  đứng trước です, nếu là tính từ  đuôi い thì giữ  nguyên い  còn nếu là tính từ đuôi な thì sẽ không có な.

48.          な-Adj [な]  ではありません

Ví dụ: 
A くないです
ハノイは静(しず)かではありませんHà Nội không yên tĩnh.
この映画(えいが)はおもしろくないです。  Bộ phim này không hay.
Ý nghĩa : Câu phủ định với tính từ
Lưu ý: Adj [な]  : đổi ですthành ではありません.Adj「い」: đổi cụm いです thành くないです
Trường hợp đặc biệt tính từ いい sẽ đổi いいです thành よくないです

ngu-phap-tieng-nhat-n5

49.          N はどうですか。

Ví dụ: 
日本(にほん)の生活(せいかつ)はどうですか。
…  楽(たの)しいです。
Cuộc sống ở Nhật thế nào?
… Rất vui.
Ý nghĩa : Cách đặt câu hỏi với tính từ: cái gì đó thế nào?
Cách dùng: どう là từ để hỏi cho tính chất, cảm tưởng về vật, sự vật, người

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *