第4週
1日目地図の上では
www.KatchUp.vn
Bài 4
Ngày 1
8. V/Aぃ/Na/N{普} +上に/上
彼(かれ)は仕事(しごと)ができる上(うえ)に、優(やさ)しい。
Anh ấy không chỉ là người thành công trong sự nghiệp mà còn rất hiền lành.
Ý nghĩa : Không chỉ…mà hơn nữa…
Cách dùng: Nhấn mạnh 1 sự việc dựa trên 1 sự việc đã biết.
Lưu ý: Naだ → Naな
Nだ →Nの
9. V た / N の + 上/ 上で/上の/上での
よく考(かんが)えた上(うえ)で決(き)めます。Sau khi suy nghĩ kĩ thì sẽ quyết định.
相談(そうだん)の上(うえ)、返事(へんじ)をします。Sau khi bàn bạc với gia đình tôi sẽ trả lời.
Ý nghĩa : Sau khi … thì…
Cách dùng: Dùng trình bày 1 sự việc hoặc hành động sau 1 sự việc hoặc 1 hành động nào đó.
10. V {普} + 上は
入学(にゅうがく)した上(うえ)は卒業(そつぎょう)したい。Vì đã vào đại học nên dù gì tôi cũng muốn tốt nghiệp.
キャプテンに選(えら)ばれた上(うえ)はが頑張(がんば)るしかない。Vì được chọn là tổ trưởng nên tôi phải cố gắng.
Ý nghĩa : Vì… nên…
Cách dùng: Trình bày nguyên nhân, lí do…
11. N の + 上では/ 上でも
天気図(てんきず)の上(じょう)では、春(はる)なのに、実際(じっさい)はまた寒(さむ)い。Theo như trên bảng đồ thời tiết thì mặc dù là mùa xuân nhưng thực tế là vẫn còn lạnh.
Ý nghĩa : …Trên…/…theo như…thì
Cách dùng: Trình bày 1 phạm vi của sự việc, tìh trạng….
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)