Tài Liệu Tiếng Hàn Khác

취미(음악,영화) (SỞ THÍCH – ÂM NHẠC,PHIM)

취미(음악,영화) (SỞ THÍCH – ÂM NHẠC,PHIM)

1- Hỏi về sở thích

Sở thích của anh là gì ? 
취미가 뭐예요? 

Anh làm gì để tiêu khiển ? 
기분 전환으로 뭘 하세요? 

Anh làm gì khi nhàn rỗi ? 
한가할 때는 뭘 하세요? 

Anh có thú tiêu khiển đặc biệt nào không ? 
뭔가 특별한 취미는 있습니까? 

Không có sở thích 
취미가 없을 때 

Tôi cũng không thích thú lắm với những thú tiêu khiển đó. 
저는 그런 일에는 별로 취미가 없어요. 

Tôi cũng có thử các thú tiêu khiển này, kia nhưng tôi luôn cảm thấy rất mau mệt. 
이것저것 해 보지만, 금방 싫증이나 버려요. 

Vào những ngày cuối tuần tôi chỉ ở nhà và không làm gì cả. 
주말이면 아무것도 하지 않고 집에 있습니다.

Trong những ngày nghỉ, tôi chỉ đi thơ thẩn quanh nhà. 
휴일에는 보통 집에서 하루 종일 빈둥빈둥거려요. 
 


2- Từ vựng

Đọc sách 
독서 

Nấu ăn 
요리 

Vẽ 
그림 그리기

Mua sắm 
쇼핑 

Đi ăn tiệm 
외식하기 

Uống rượu
술 마시기 

Nghe nhạc 
음악 감상 

Khiêu vũ
춤 

Xem phim 
영화 구경 

Đan 
뜨개질 

Thêu 
자수

Xem TV 
TV보기 

Sưu tầm tem 
우표 수집 

Chụp ảnh 
사진 

Cắm hoa 
꽃꽂이 

Quần vợt 
테니스 

Câu cá 
낚시 

Trượt tuyết 
스키 

Du lịch 
여행

Lái xe 
드라이브 

Cắm trại 
캠핑 

Chèo thuyền 
노젖기 

Đi bộ đường dài 
하이킹 

Chạy 
달리기 

Chạy bộ 
조깅 

Đi bách bộ 
걷기 

Leo (núi) 
등산 

Lặn 
스킨 다이빙 
 


3- Về âm nhạc

Anh có thích âm nhạc không ? 
음악을 좋아합니까? 

Sở thích của tôi là nghe nhạc. 
취미는 음악 감상입니다.

Tôi rất thích âm nhạc. 
음악을 아주 좋아합니다. 

Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà. 
집에서는 항상 음악을 들어요. 

Tôi không biết nhiều về âm nhạc. 
음악에 대해서는 잘 모릅니다. 

Tôi không có cái tai âm nhạc. 
음악을 잘 몰라요. 

Tôi không có khiếu về âm nhạc. 
음악에는 재능이 없습니다. 

Tôi hát không hay. 
저는 노래를 못합니다. 

Loại nhạc ưa thích 
좋아하는 음악을 말할 때 

Anh thích nhất loại âm nhạc nào ? 
어떤 음악을 가장 좋아합니까? 

Anh thích loại nhạc nào ? 
어떤 음악을 좋아하나요? 

Tôi thích nhạc Jazz. 
저는 재즈를 좋아합니다. 

Tôi thích nhạc Pop. 
대중 음악을 좋아합니다. 

Tôi mê nhạc cổ điển. 
저는 클래식 음악광이에요. 

Tôi thích nhạc Việt Nam nhất. 
베트남 노래를 제일 좋아합니다. 

Tôi thích hầu như tất cả các loại nhạc. 
거의 모든 음악을 좋아합니다. 

Tôi thích nhạc Rock vì tôi có thể khiêu vũ theo nó. 
저는 맞춰 춤출 수 있는 록음악을 좋아합니다. 

Thích nhạc cổ truyền của chúng tôi, “Chang” 
저는 우리의 전통적 노래인 ‘창’을 좋아합니다. 

Tôi thích nhạc cụ cổ “Gayagum”. 
저는 우리의 옛 악기인 ‘가야금’에 관심이 많아요. 

Tôi thích nhạc dân tộc Hàn Quốc 
저는 한국 고유의 음악을 좋아합니다. 

Loại nhạc không thích 
싫어하는 음악을 말할 때 

Tôi không quan tâm tới nhạc Jazz. 
나는 재즈를 좋아하지 않습니다. 

Tôi không thích nhạc cổ điển. 
나는 클래식 음악에는 끌리지 않아요. 
 


4- Ban nhạc mình thích

Anh có mến mộ một ca sĩ nào không ? 
좋아하는 가수가 있습니까? 

Anh có yêu mến một nhạc sĩ nào không ? 
좋아하는 음악가가 있어요? 

Tôi mê Bethoven. 
베토벤을 대단히 좋아합니다. 

Tôi mê Trịnh Công Sơn. 
찐꽁선을 대단히 좋아합니다. 

Tôi rất mê Beatles. 
저는 비틀즈를 매우 좋아합니다. 

Tôi là người hâm mộ tích cực của Beatles. 
저는 비틀즈의 열렬한 팬입니다. 

Nhạc cụ 
악기에 대하여 말할 때 

Anh có chơi loại nhạc cụ nào không ? 
악기를 연주할 줄 아십니까? 

Anh chơi nhạc cụ nào ? 
어떤 악기를 연주하세요? 

Tôi chơi dương cầm được ít thôi. 
피아노를 조금 칠 줄 압니다. 

Anh có chơi dương cầm không ? 
피아노를 치십니까? 

Tôi đang học dương cầm. 
나는 피아노를 배우고 있습니다. 

Tôi chơi đàn viô-lông. 
나는 바이올린을 배우고 있습니다. 

Anh chơi ghi ta được bao lâu rồi ? 
기타를 친 지는 얼마나 됩니까?

Tôi chơi ghi ta được 7 năm rồi. 
나는 7년 동안 기타를 치고 있습니다.

Tôi đang học chơi ghi ta bass. 
나는 베이스 기타를 배우고 있습니다. 
 


5- Về phim ảnh

Anh có thích phim ? 
영화 좋아합니까? 

Anh thích xem phim ? 
영화 구경을 좋아합니까? 

Anh có thường đi xem phim ? 
영화를 자주 보러 가십니까? 

Tôi đi xem phim một tháng 1 lần. 
한 달에 한 번 영화 보러 갑니다. 

Tôi thường xem phim 2 lần một tuần qua băng video. 
비디오 테이프로 보통 일주일에 두 번 영화를 봅니다. 

Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem kịch. 
우리는 가끔 극장에 갑니다. 

Tôi đã xem khá nhiều phim. 
나는 많은 영화를 보았습니다. 

Tôi thích xem phim qua TV hơn đi rạp hát. 
영화보다는 TV를 더 좋아해요. 

Tôi không thích phim ảnh lắm. 
영화는 그다지 관심이 없어요. 

Tôi ít khi đi xem phim ở đó. 
좀처럼 영화관에 가지 않습니다. 

Loại phim ưa thích 
좋아하는 영화를 말할 때 

Anh thích loại phim nào ? 
어떤 영화를 좋아합니까? 

Anh có thích phim hình sự không ? 
액션 영화를 좋아하세요? 

Anh thích phim Trung Quốc như thế nào ? 
중국 영화 좋아하세요? 

Tôi thích hài kịch. 
코미디를 좋아합니다. 

Tôi thích phim phiêu lưu. 
모험 영화를 좋아해요. 

Tôi thích phim hình sự. 
액션 영화를 좋아해요. 

Tôi thích phim kinh dị. 
공포 영화를 좋아해요. 

Tôi thích phim khoa học giả tưởng. 
공상과학 영화를 좋아해요. 

Tôi thường xem phim huyền bí. 
미스터리를 자주 봅니다. 

Tôi thích phim trinh thám. 
탐정 영화를 좋아해요. 

Phim tôi ưa thích là “Đồng hồ cát”. 
내가 좋아하는 영화는 ‘모래시계’입니다. 

Phim gây ấn tượng nhất cho tôi là “Cuốn theo chiều gió” 
가장 인상 깊었던 영화는 ‘바람과 함께 사라지다’였어요. 

Ai là diễn viên mà anh ưa thích ? 
좋아하는 배우가 누구예요? 

Giữa các diễn viên điện ảnh anh thích ai nhất ? 
영화 배우 중에서 누구를 가장 좋아합니까? 

Tôi thích Rayon O’Neal . 
라이언 오닐을 좋아합니다.

Cách diễn xuất của anh ta thật là tuyệt. 
그의 연기는 최고입니다. 
 


6- Đánh giá về phim

Anh xem phim gì gần đây nhất ? 
최근에 본 영화는 무엇입니까? 

Phim ấy như thế nào ? 
그 영화가 어땠어요? 

Phim ấy thật là hay. 
그 영화는 정말 좋았어요. 

Phim ấy rất kinh dị. 
그 영화는 무시무시해요. 

Cuốn phim thật hào hứng . 
그 영화는 재미있었어요. 

Tôi muốn xem một lần nữa. 
다시 한번 보고 싶어요. 

Nó là một phim buồn chán. 
지루한 영화였어요. 

Đó là một phim tồi. 
아주 졸작이었어요. 

Cuốn phim thật chán. 
그 영화는 지루했어요. 

Nó thật là một phim dựng tóc gáy. 
대단히 무서운 영화였어요. 

Diễn xuất thật hay. 
연기가 좋았어요. 

Diễn xuất không có cảm hứng gì. 
연기가 지루했어요. 

Phim được chỉ đạo bởi Spielberg. 
그건 스필버그가 감독했어요. 

Phim đang chiếu 
상영중인 영화에 대하여 말할 때 

Hiện đang chiếu những phim nào ? 
요즘 어떤 영화를 하고 있나요?

Có phim hay đang chiếu không ? 
좋은 영화가 상영됩니까? 

Phim đang chiếu nào hay nhất?
상영하는 제일 흥미있는 영화는 무엇입니까? 

Có một phim mới do Julia Roberts diễn
줄리아 로버츠가 주연한 새 영화가 나온대요. 

Những ai là diễn viên vậy ? 
누가 출연해요? 

Phim đang chiếu ở đâu ? 
그 영화는 어디서 하고 있죠? 

Phim chiếu trong bao lâu ? 
상영 기간이 언제까지입니까? 

Ai là ngôi sao trong phim đó ? 
그 영화의 주연은 누구입니까? 

Phim nào đang chiếu ở Dan Sung Sa ? 
단성사에서는 무슨 영화를 상영하고 있습니까? 

Phim dài bao lâu ? 
상영 시간이 얼마나 됩니까? 

Tối nay đi xem phim đi. 
오늘 밤에 영화를 보러 갑시다.

Sao chúng ta không đi xem phim ? 
영화 보러 가는 게 어때요? 

Để tôi đưa anh đi xem phim . 
영화 보러 당신을 데리고 갈게요. 

Chúng ta cùng đi xem với nhau nhé ? 
같이 보러 가는 게 어때요?


 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *