♦てしょうがない(てしかたがない、しようがない):Rất là , không biếc phải làm sao,..(diễn tả tình cảm , cảm giác , trạng thái khó khăn khốn đốn của người nói)
今日 何もすることがなくて、ひまでしかたがない。
Hôm nay chẳng làm gì cả , nên rất là rảnh rổi.
そんな方法では、時間がかかってしょうがない。
Phương pháp đó thì rất mất thời gian.
かわいがっていたねこはが死んで、かなしくてしょうがない。
Con mèo cưng của tôi đã chết , tôi rất là buồn.
♦てかなわない:Rất là ( diễn tả sự khó khăn ,khốn đốn, sự khó chịu.. không mang yếu tố tình cảm )
隣の工事がうるさくてかなわない。
Công trình ở bên cạnh thì rất là ồn.
私の家は、駅から遠くて 不便でかなわない。
Nhà cuả tôi thì ở xa nhà ga nên rất là bất tiện.
Cách dùng てしょうがない(てしかたがない、しようがない)và てかなわない
15
Th1