Học tiếng Nhật

Cách dùng  まで và までに

♦まで:Đến ( một mốc thời gian, thời điểm  nào đó)
3時まで勉強します。
Tôi học đến 3 giờ
日曜日は11時までねています。
Ngày chủ nhật tôi ngủ đến 11 giờ.
祖父は死ぬ ちょくぜんまで  いしきがはっきりしていた。
Ông tôi cho tới trước lúc mất vẫn rất tỉnh táo.
♦までに:Đến , trước  khi , chậm nhất là….(diễn tả thời hạng của hành động , động tác đó và nó được diễn ra tại một thời điểm trước thời hạn qui định.)
レポートは来週の木曜日までにていしゅつしてください。
Hãy nộp bài báo cáo trước thứ năm tuần sau.
明日までにこの仕事を済ませてしまいたい。
Tôi muốn hoàn thành công việc này trước ngày mai.
夏休みが終えあるまでにこの本を読んでしまいたい。
Tôi muốn đọc xong quyễn sách này trước khi kết thúc kì nghỉ hè. までに
 
 
 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *