Học tiếng Nhật

Cách dùng  すえvà上で

♦すえ:Sau khi, sau một thời gian…(diễn tả ý sau khi trải qua một quá trình nào đó, cuối cùng đã…)
悩んだ末、進学ではなく就職することにした。
Sau khi đắn đo suy nghĩ tôi đã quyết định không học tiếp lên đại học mà đi làm
長い時間の協議の末に、やっと結論が出た。
Sau khi thương lượng kéo dài nhiều giờ , cuối cùng đã đưa ra được kết luận.
よく考えた末に決めたことです。
Chuyện này tôi đã quyết định sau một thời gian suy nghĩ.
♦上で:Sau khi (diễn tả ý trước tiên làm việc gì đó phía sau là cách nói mang nghĩ dựa trên kết quả đó mà thực hiện hành động kế tiếp)
家族と相談の上、お返事します。
Sau khi bàn bạc với gia đình tôi sẽ trả lới cho ông.
この問題 についてをよく考えた上で決めます。
Đối vấn đề này sau khi suy nghĩ kĩ thi tôi sẽ quyết định.
 
 
 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *