♦もかまわず:Bất kể ,không quan tâm, bất chấp..(diễn đạt ý không bận tâm, bất chấp)
N+かまわず
Vのも+かまわず
喜びのあまり、人目もかまわず彼を抱きついた。
Vì quá vui mừng , nên tôi đã ôm chầm lấy anh ấy chẳng để ý đến ánh mắc của những người xung quanh.
彼は靴が脱げるのもかまわず走りつづけた。
Anh ấy vẫn tiếp tục chạy mà chẳng quan tâm đến giầy bị tuột.
雨にぬれるのもかまわず歩き続けた。
Vẫn tiếp tục đi bất kể là đang bị ước mưa.
♦にかかわらず:Bất kể, không phân biệc..(diễn tả ý không liên quan đến sự khác biệt đó xem sự khác biệt đó là không quan trọng.Nó thường đi kèm với nhưng yếu tố đối lập.)
Vる/Vないに+かかわらず
A い/ Aくないに+かかわらず
Nに+かかわらず
来る来ないにかかわらず、連絡をください。
Hãy liên lạc, bất kể là đến hay không đến.
国籍にかかわらず、歓迎します。
Sẽ hoan nghênh các bạn , bất kể quốc tich.
合否にかかわらず結果はお知らせます。
Bất kể là đậu hay rớt thì kết quả cũng sẽ được thông báo.
Cách dùng もかまわずvà にかかわらず。
18
Th1