第3週
3日目兄弟といえども
www.KatchUp.vn
Bài 3
Ngày 3
54. ~ とは
こんな失敗をするとは、我ながら情けない。Thất bại như thế này làm tôi tự thấy mình thật là đáng thương hại.
あの人がこんな嘘をつくとは。Người ấy mà lại nói dối như thế này thì thật là…
Ý nghĩa :Thật là ~ (chỉ sự ngạc nhiên, ngoài dự kiến)
Cách chia:
V/A/na/N [普]とは
N/na とは
55. とはいえ
国際化が進んだとはいえ、やはり日本社会には外国人を特別視するという態度が残っている。Mặc dù nói là đã tiến bộ về mặt quốc tế hóa nhưng quả là trong xã hội Nhật Bản vẫn còn thái độ đối xử đặc biệt đối với người nước ngoài.
Ý nghĩa :Cho dù … nhưng vẫn/ mặc dù nói là … nhưng
Cách chia:
N/na (だ) とはいえ
V/A とはいえ
56. といえども
最近、医学がめざましく進歩(しんぽ)したといえども、病人の数は減少傾向(げんしょうけいこう)にはない。Những năm gần đây, cho dù y học đã tiến bộ vượt bậc nhưng số lượng bệnh nhân không hề có xu hướng giảm đi.
Ý nghĩa :Cho dù… nhưng vẫn
Cách chia:
N/na (だ) とはいえ
V/A とはいえ
57. との
恩師から結婚式には出席できないとの返事を受け取った。
Tôi nhận được thư trả lời của thầy, nói rằng không thể dự đám cưới được.
Ý nghĩa :N là…/ N rằng…
Cách dùng: Dùng khi nói về suy nghĩ hay phát ngôn của người khác. Trường hợp nói về suy nghĩ của bản thân thì dùng [という]
Cách chia:
[文]とのN
[文]とのことだ
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)