Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 4 (ngày 3)

第4週
3日目家族ぐるみ
www.KatchUp.vn
Bài 4
Ngày 3

 

21.    ずくめ

毎日毎日残業ずくめで、このままだと自分がすり減っていきそうだ。Ngày nào cũng như ngày nào, toàn là phải tăng ca. Cứ đà này, e sức lực của mình sẽ bị bào mòn dần.
Ý nghĩa :Toàn là
Cách chia:
Nずくめ
Lưu ý:
X ほこりずくめ
O ほこりだらけ

22.    まみれ

犯行現場には血まみれのナイフが残されていた。Một con dao dính đầy máu bị bỏ lại hiện trường.
Ý nghĩa :Dính  đầy N
Cách chia:
Nまみれ
Dùng dưới hình thức [Nまみれになる]、[Nまみれだ]
Lưu ý:Chỉ sử dụng giới hạn với 1 số danh từ như 汗まみれ、ほこりまみれ、血まみれ、泥まみれ

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n1

23.    ぐるみ

この夏は家族ぐるみで日本に行きました。Mùa hè này đã đi Nhật với gia đình
この邸宅は土地ぐるみで二億円だそうだ。Tòa nhà này nghe nói là 200 triệu yên với cả khu đất.
Ý nghĩa :Toàn bộ, toàn thể
Cách dùng:Diễn tả ý nghĩa toàn bộ, toàn thể bao gồm….
Cách chia:
Nぐるみ
Thường được dùng với hình thức 「~ぐるみで~する」
「~ぐるみの」

24.    並(な)み

社長は将棋が趣味で、腕前はプロ並みだということだ。Giám đốc tôi có sở thích là chơi cờ tướng và tôi nghe nói khả năng của ông ấy như dân chuyên nghiệp.
Ý nghĩa :Giống như là
Cách chia:
N並み
————————————————————————————————————————————————————————————————-

==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *