Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 6 (ngày 5)

第6週
5日目趣味と実益を兼ねて
www.KatchUp.vn
Bài 6
Ngày 5

9.    をおいてほかにない

都市計画について相談するなら、彼をおいて他にはいないだろう。Nếu nói chuyện thảo luận về kế hoạch của thành phố có lẽ không có ai khác ngoài ông ta.
Ý nghĩa :Ngoài…ra thì
Cách chia:
Nをおいて(ほかに) Vない

10.    をよそに

最近結婚した友達は、最近の海外旅行ブームをよそに、奈良へ新婚旅行に出かけた。Người bạn vừa mới đám cưới của tôi đã đi hưởng tuần trăng mật ở Nara, bất chấp cơn sốt du lịch nước ngoài gần đây.
Ý nghĩa :Bất chấp/ Mặc kệ N/ Bỏ ngoài tai N
Cách chia:
Nをよそに
*親の反対をよそに
*住民の不安をよそに
*周囲の期待をよそに
*反対の声をよそに

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n1

11.    をへて

その申請は、正規のルートを経て委員会に提出された。Những thỉnh cầu được chuyển đến ủy ban thông qua những kênh riêng biệt.
二人の兄弟は20年の確執を経て和解した。Hai anh em họ đã hòa giải mối thù hận sau 20 năm
Ý nghĩa :Trải qua…/ Sau…
Cách dùng:
Lưu ý:
Nを経て
* N = 時・場所・過程・経験

12.    と~を兼ねて

英語の勉強も兼ねて、1ヵ月ほどアメリカを旅行してきます。Tôi sẽ đi du lịch đến Mỹ 1 tháng nhằm mục đích là để học tiếng Anh.

Ý nghĩa :nhằm cả mục đích…
Cách chia:
(N'と)Nを兼ねて
Nも兼ねて
=Nも目的として
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *