第6週
6日目結婚を前提として
www.KatchUp.vn
Bài 6
Ngày 6
13. を踏まえて
そのご提案は、現在我々がおかれている状況を踏まえてなされているのでしょうか。Đề án của anh có phải đã được soạn thảo căn cứ trên tình thế hiện nay của chúng ta hay không?
Ý nghĩa :Căn cứ trên/ trên cơ sở
Cách dùng:Là cách nói trang trọng, dùng trong văn viết.
Cách chia:
Nを踏まえて
N: 意見・経験・議論・状況
14. を前提として
では、そのことを前提に(して)、今後のことを話しあっていきたいと思います。Vậy thì, trên cơ sở đó tôi muốn cùng nhau thảo luận những vấn đề cho thời gian sắp tới.
Ý nghĩa :Với điều kiện/ trên cơ sở
Cách chia:
Nを前提として
Nを前提に(して)
Nを前提で
15. を境に
我が国はオリンピックを境に、急速に発展した。Đất nước tôi phát triển một cách nhanh chóng sau đại hội Olympics.
Ý nghĩa :Sau khi…/ Từ khi…
Cách chia:
Nを境に(して)
=Nの後から/Nで区切って
16. 折に
今度お宅におうかがいする折には美味しいワインをお持ちします。Lần tới, trong dịp đến thăm ông bà, tôi xin được mang theo một loại rượu vang ngon.
Ý nghĩa :(vào) dịp/ lúc
Cách dùng:Cách nói trang trọng, kiểu cách.
Cách chia:
V/A/na/N [普通]
Naだな 折に(は)
Nだの
17. を機に
「エグゼンプション」の議論を機に働き方を見直そう。Chúng ta hãy xem xét lại cách làm việc nhân cơ hội thảo luận và “sự miễn trừ”
Ý nghĩa :Nhân dịp…
Cách chia:
Nを機に(して)
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)