Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 – Bài 3 (ngày 4)

第3週
4日目お急ぎのところ
www.KatchUp.vn
Bài 3
Ngày 4

 

63.    Aい/  Nの/  Vた/

Vている/ Vていた + ところ/
ところに/ ところへ/ ところを/ ところだ
お忙しいところ(を)すみません。Tôi xin lỗi vì đã làm phiền anh trong lúc bận rộn.
Ý nghĩa : Đúng lúc…/Trong lúc…
Cách dùng: Chỉ hành động, tình trạng nào đó đã, đang, vừa mới xảy ra.

64.    Vたところ

病院(びょういん)で検査(けんさ)したところ、異常(いじょう)はなかった。
Sau khi khám ở bệnh viện, tôi nhận được kết quả hoàn toàn bình thường
Ý nghĩa : Sau khi…/ khi… 
Cách dùng: Trình bày 1 sự việc nào đó sau khi đã tiến hành, trở nên một kết quả như thế nào đó.

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n2

65.    N /  Vる/Vている+どころではない

工場(こうじょう)で火事(かじ)があり、仕事(しごと)どころではなかった。Nhà máy xảy ra hỏa hoạn, tôi không thể tiếp tục công việc được nữa.
Ý nghĩa : Không thể…
Cách dùng: Trình bày vì tình hình náo đó mà không thể làm 1 việc gì đó.

66.    N/  Vる/ Naな/  Aい 

            +  どころか
彼(かれ)は貯金(ちょきん)どころか、借金(しゃっきん)だらけだ。Anh ấy không những không để dành tiền mà còn nợ đầy.
Ý nghĩa : Không những… mà còn
Cách dùng: Dùng trình bày sự việc ngược lại với sự việc trước và nhấn nhanh sự việc đó.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *