第4週
4日目知りつつ
www.KatchUp.vn
Bài 4
Ngày 4
20. N/ Na/ Aぃ/ Vます
+ ながら/ ながらも
悪(わる)いことを知(し)りながら、盗(ぬす)みを繰(く)り返(かえ)した。Dù tôi biết ăn cắp là xấu nhưng tôi vẫn tiếp tục làm.
Ý nghĩa : Dù…nhưng/ ….vậy mà….
Cách dùng: Trình bày sự nối tiếp trái ngược với sự việc được nhắc ở mệnh đề trên.
21. Vます + つつV/ つつ(も)V
財布(さいふ)の中身考(なかみかんが)えつつ、買(か)い物(もの)をした。Vừa nghĩ tới số tiền trong túi vừa đi mua đồ.
悪(わる)いことを知(し)りつつ、うそをついてしまった。Mặc dù biết là xấu nhưng tôi đã trót nói dối rồi.
Ý nghĩa : Vừa…vừa…/ Mặc dù… nhưng….(đây là biểu hiện cứng của ながら
22. Vます + つつある
医療(いりょう)はますます進歩(しんぽ)つつある。Y học thì ngày càng tiến bộ dần.
地球(ちきゅう)は温暖化(おんだんか)しつつある。
Trái đất đang ấm dần lên.
Ý nghĩa : Dần dần…
Cách dùng: Trình bày một sự việc hoàn cảnh tình trạng thay đổi dần dần theo một chiều hướng nào đó.
23. V/ Aぃ/ Na/ N{普} + くせして
知(し)らないくせして、知(し)っているようなことを言(い)うな。
Đừng nói nếu mà bạn không biết.
Ý nghĩa : Mà…/ nếu mà…
Lưu ý: Naだ → Naな
Nだ →Nの
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)