第4週
5日目せざるをえない
www.KatchUp.vn
Bài 4
Ngày 5
24. Vる べき/ すべき +
だ/ ではない/ だった/ N
そんなことをすべきではない。Bạn đừng nên làm như vậy.
もっと勉強(べんきょう)するべきだった。
Bạn nên học nhiều hơn.
Ý nghĩa : Nên …/ phải nên
25. Vない + ざるをえない
いやな仕事(しごと)でも、生活(せいかつ)のためには続(つづ)けざるをえない。Cho dù việc có chán thế nào đi nữa nhưng vì cuộc sống mưu sinh nên phải tiếp tục làm.
Ý nghĩa : Phải…/ buột phải…
Cách dùng: Dùng 1 sự việc dù thế nào cũng phải tiến hành.
Lưu ý: しない→せざをえない
26. Nという/ Vる/ Vない
+ ことになっている
明日(あした)、ここで卒業式(そつぎょうしき)が行(おこな)われることになっている。
Ngày mai ở đây sẽ dự định tổ chứa lễ tốt nghiệp.
Ý nghĩa : Được qui định/ dự định…
Cách dùng: Dù trình bày 1 qui tắc, 1 quy định hoặc 1 dự kiến.
27. V/ Aぃ/ Na/N {普} + にすぎない
単(たん)なる言い間違(まちが)いにすぎない。Đơn giản là chỉ nói nhầm thôi mà.簡単(かんたん)な日常会話(にちじょうかいわ)ができるにすぎない。Chỉ có thể giao tiếp được hội thoại tiếng anh đơn giản
Ý nghĩa : Chỉ (là)…/ Chỉ có thể.. không hơn…
Cách dùng: Trình bày sự việc hoặc hành động không vượt qua một giới hạn nào đó.
Lưu ý: Naだ →Naである
Nだ→ N
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)