第4週
6日目使用にあたって
www.KatchUp.vn
Bài 4
Ngày 6
28. Nに/ Vるに + あたり/ あたって/あたっては/あたってのN
図書館(としょかん)の利用(りよう)にあたり、図書館(としょかん)カ(か)ード(ど)が必要(ひつよう)です。Khi sử dụng thư viện thì cần có thẻ thư viện.
Ý nghĩa : Nhân dịp…/ Lúc…/ Khi…
Cách dùng: Trình bày trường hợp hoặc cơ hội đặc biệt để làm việc gì đó.
29. Nに + そって/ そい/ そったN
お客様一人一人(きゃくさまひとりひとり)のご希望(きぼう)に沿(そ)った旅行(りょこう)プラン(ぷらん)をお作(つく)ります。Chúng tôi sẽ lập kế hoạch chuyến đi theo như nguyện vọng của từng khách hàng.
Ý nghĩa : Theo…/ theo như…
Cách dùng: Trình bày 1 sự việc được tiến hành theo ai đó, nguyện vọng, ý muốn, qui định…
30. Nに/ Vるに + 先立って
先立ち/ 先立つN
開店(かいてん)に先立(さきだ)ち、関係者(かんけいしゃ)だけのパ(ぱ)ーティ(てぃ)が行(おこな)われた。Trước khi khai trương thì cửa hàng đã có một bữa tiệc cho những người liên quan.
Ý nghĩa : Trước khi…(hay dùng trong nối nói nghiêm túc, vì vậy vế phía trước thường là những việc thể hiện sự to lớn, lớn lao…)
31. Nに + かたって/
わたり/ わたるN
わが会社(かいしゃ)は20 年間(ねんかん)にわたり, この薬(くすり)の研究(けんきゅう)に努(つと)めてきた。Công ty chúng tôi đã trải qua 20 năm nỗ lực phát triển loại thuốc này.
Ý nghĩa : …Trải qua…/ Suốt…
Cách dùng: Trình bày sự việc được mở rộng toàn thể phạm vi nào đó mang tính chất thời gian và không gian.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)