第6週
1日目決めた以上
www.KatchUp.vn
Bài 6
Ngày 1
56. N/Vて/ それ/あれ+いらい
日本(にほん)に来て以来(いらい)、母(はは)の料理(りょうり)を食(た)べていない。Từ khi tôi đến Nhật thì tôi không còn được ăn món ăn mà mẹ tôi nấu nữa.
入学(にゅうがく)以来(いらい)、一度(いちど)も授業(じゅぎょう)を休(やす)んでいない。Từ khi nhập học tôi chưa nghỉ ngày nào.
Ý nghĩa : Sau khi…/ Kể từ khi… thì…
57. V{普}/ Nである + 以上は/ 以上
試験(しけん)を受(う)ける以上(いじょう)、いい点(てん)を取(と)りたい。Đã tham gia kì thi nên tôi muốn giành được điểm cao.
日本語(にほんご)に来た以上(いじょう)は日本語(にほんご)ができるようになりたい。Bởi vì đang ở Nhật nên tôi muốn trở nên nói giỏi tiếng Nhật.
Ý nghĩa : Đã là…nên
Cách dùng: Dùng trình bày nguyên nhân lí do
58. Vる/ Vた + からには
約束(やくそく)したからには、守(まも)るべきだ。Bởi vì đã hứa nên phải giữ lời hứa thôi.
試合(しあい)に出(で)るからには勝(か)ちたい。Bởi vì muốn tham gia trận đấu nên đương nhiên muốn thắng .
Ý nghĩa : Bởi vì…nên đương nhiên…
Cách dùng: Trình bày trong trường hợp tiến hành sự việc thứ nhất thì sự việc thứ hai là đương nhiên.
59. Nの/ Vる/ Vた +
おり(に)/ おり(に)は
また何(なに)かの折(おり)にでもお会(あ)いしましょう。Chúng ta sẽ gặp lại nhau vào một dịp nào đó thuận tiện.
Ý nghĩa : Dịp…/ lúc (đây là cách nói trang trọng, kiểu cách).
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)