第3週
3日目 勉強つもりでしたが…
katchup.vn
Bài 3
Ngày 3
48. つもりでした
お菓子(かし)を食(た)べないつもりでしたが、つい食(た)べてしまいました。
Tôi đã định không ăn kẹo nhưng cuối cùng lỡ ăn mất rồi.
Ý nghĩa :Dự định làm, dự định không làm 1 việc gì đó
Cách chia:
Vる/ Vない + つもりでした
49. はずだ / はずがない
田中(たなか)さんは旅行中(りょこうちゅう)だから家(いえ)にいないはずだ。
Anh Tanaka đang đi du lịch nên chắc chắn không có ở nhà.
Ý nghĩa :Chắc chắn là…/ Chắc chắn không
Cách chia:
V/ Ai/ Ana/ N
[普通形] + はず
+はずがない
Anaだ + な
Nだ + の
50. べきだ
約束(やくそく)は守(まも)るべきだ。
Phải giữ lời hứa.
学生(がくせい)は勉強(べんきょう)するべきだ。
Học sinh thì phải học.
Ý nghĩa :Nên…/ không nên…
Cách chia:
Vる/ A{な}である べきだ
べきだはない
べきだった
べきN
Aくある
51. だものだ
子供(こども)の頃(ころ)はよく川(かわ)で遊(あそ)んだものだ。Hồi còn là trẻ con thì tôi hay ra sông chơi.
学生時代は毎日図書館へ通ったものだ。Thời học sinh thì tôi thường hay ghé qua thư viện trường.
Ý nghĩa :Dùng để trình bày, hồi tưởng, nhớ lại những việc xảy ra trước đây, những việc ở quá khứ đã trải qua.
Cách chia:
Vた ものだ
Vなかった もんだ
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)