第4週
1日目 子供のくせに
katchup.vn
Bài 4
Ngày 1
63. にとって
あなたにとって、一番大切な物は何ですか。Đối với bạn thì vật quan trọng nhất là gì?
このあたりの人々にとっては、車は必需品です。Đối với những người dân ở vùng này thì otô là 1 sản phẩm cần thiết.
Ý nghĩa :Đối với…
(Nhìn từ lập trường của ~ sau đó phán đoán, bình phẩm)
Cách chia:
Nにとって
Nにとっては
Nにとっても
Nにとっての N1
64. わりに(は)
年のわりには若く見える。
Dù là có tuổi rồi nhưng nhìn vẫn trẻ chán!
お金がない(と言っている)わりに、よく買い物をする。
Mặc dù thấy kêu ca không có tiền nhưng lại thấy rất hay đi mua sắm.
Ý nghĩa :Không phù hợp, không xứng với…/so với…thì….
Cách dùng:
N の
Ana な +わりに(は)
Ai い
V[普通形]
65. くせに
知っているくせに教えてくれない。Mặc dù là biết nhưng không chỉ cho tôi.
元気なくせに 病気のふりをしている。Mặc dù là khỏe mạnh nhưng lại giả vờ như đang bệnh.
Ý nghĩa :Mặc dù là…nhưng…
Cách dùng:Diễntả tâm trạng khinh miệt, quở trách, trách móc
Cách chia:
Nだ の
Ana だ な くせに
V/Ai [普通形]
66. なんか
お化粧なんかしてはいけません。Chẳng hạn như việc trang điểm thì cấm (trẻ con) không được làm.
「泣いてるの?」「泣いてなんかないよ」Đang khóc à? Đừng có mà khóc lóc thế chứ!
Ý nghĩa :Chẳng hạn như là…/ Khi nói mang tính phủ định hay coi nhẹ 1 thứ không quan trọng lắm.
Cách chia:
Vて
A(i→ku) など/ なんか /なんて
Ana/N
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)