Học tiếng Nhật

Học ngữ pháp tiếng Nhật N5 – Bài 14

79.    V てください

Ví dụ: 
ちょっと待(ま)ってください。
Vui lòng/Xin hãy chờ một chút.
辞書(じしょ)を貸(か)してください。
Hãy cho tôi mượn quyển từ điển.
ゆっくり言(い)ってください。
Vui lòng/Hãy nói chậm lại.
Cách dùng: Sử dụng khi người nói ngỏ ý làm gì đó giúp cho người nghe

80.    V ています

Ví dụ: 
田中(たなか)さんは今日本語(いまにほんご)を勉強(べんきょう)しています.
Bạn Tanaka đang học tiếng Nhật.
今雨(いまあめ)が降(ふ)っています。
Bây giờ trời đang mưa.
Ý nghĩa : Đang làm ~
Cách dùng:Động từ thể て thêm います.Mẫu câu này dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

ngu-phap-tieng-nhat-n5

81.    V(thể ます)しょうか

Ví dụ: 
タクシーをよびましょうか。
Tôi gọi taxi cho bạn nhé!
荷物を持ちましょうか。
Tôi cầm hành lý giúp bạn nhé!
Ý nghĩa : Hãy làm ~,Vui lòng làm ~
Cách dùng:Động từ thể て thêm ください
Lưu ý: Mẫu câu này dùng khi yêu cầu, nhờ ai đó làm gì một cách lịch sự.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *