82. V てもいいです
Ví dụ:
ここで写真(しゃしん)を撮(と)ってもいいですか.
Tôi chụp ảnh ở đây có được không?
タバコを吸ってもいいですか。
Tôi hút thuốc có được không?
Cách dùng:Thể tiếp diễn còn được sử dụng để biểu thị những tập quán, thói quen, những hành động được lặp đi lặp lại trong thời gian dài.
ここで写真(しゃしん)を撮(と)ってもいいですか.
Tôi chụp ảnh ở đây có được không?
タバコを吸ってもいいですか。
Tôi hút thuốc có được không?
Cách dùng:Thể tiếp diễn còn được sử dụng để biểu thị những tập quán, thói quen, những hành động được lặp đi lặp lại trong thời gian dài.
83. V てはいけません
Ví dụ:
ここでタバコを吸ってはいけません。
Không được hút thuốc ở đây.
ここで写真(しゃしん)を撮(と)ってもいいですか.
Tôi chụp ảnh ở đây có được không?…
いいえ、いけません。
…Không, không được.
Cách dùng:thể hiện ý một hành động nào đó đã diễn ra trong quá khứ và hiện tại vẫn còn tiếp diễn, kết quả của nó vẫn hiển hiện trong hiện tại và tương lai.
Lưu ý: 持(も)っています ở đây mang nghĩa sở hữu.
ここでタバコを吸ってはいけません。
Không được hút thuốc ở đây.
ここで写真(しゃしん)を撮(と)ってもいいですか.
Tôi chụp ảnh ở đây có được không?…
いいえ、いけません。
…Không, không được.
Cách dùng:thể hiện ý một hành động nào đó đã diễn ra trong quá khứ và hiện tại vẫn còn tiếp diễn, kết quả của nó vẫn hiển hiện trong hiện tại và tương lai.
Lưu ý: 持(も)っています ở đây mang nghĩa sở hữu.
84. V ています
Ví dụ:
私(わたし)は結婚(けっこん)しています.
Tôi đã kết hôn (đã, và đang có gia đình).
私(わたし)は鈴木(すずき)さんを知(し)っています。
Tôi biết cô Suzuki (đã và đang biết).
Ý nghĩa : Không được làm ~
Cách dùng: Động từ thể て thêm はいけません. Mẫu câu này sử dụng khi muốn nói ý không được phép làm gì.
私(わたし)は結婚(けっこん)しています.
Tôi đã kết hôn (đã, và đang có gia đình).
私(わたし)は鈴木(すずき)さんを知(し)っています。
Tôi biết cô Suzuki (đã và đang biết).
Ý nghĩa : Không được làm ~
Cách dùng: Động từ thể て thêm はいけません. Mẫu câu này sử dụng khi muốn nói ý không được phép làm gì.
85. V ています(tiếp)
Ví dụ:
FPT はコンピューターソフトを作っています
。FPT sản xuất phần mềm máy tính.
私は CMC で働いています。
Tôi làm việc ở CMC.
Ý nghĩa :Có thể làm ~, được phép làm ~, làm ~ cũng được.
Cách dùng:Động từ thể て thêm もいいです. Mẫu câu này ám chỉ một sự cho phép làm gì đó.
Lưu ý: Thể nghi vấn của mẫu câu này được sử dụng như một câu xin phép làm gì đó.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)
FPT はコンピューターソフトを作っています
。FPT sản xuất phần mềm máy tính.
私は CMC で働いています。
Tôi làm việc ở CMC.
Ý nghĩa :Có thể làm ~, được phép làm ~, làm ~ cũng được.
Cách dùng:Động từ thể て thêm もいいです. Mẫu câu này ám chỉ một sự cho phép làm gì đó.
Lưu ý: Thể nghi vấn của mẫu câu này được sử dụng như một câu xin phép làm gì đó.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)