Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 16 (phần 1)

86.          V1て、V2 て…V ます

Ví dụ: 
毎朝(まいあさ)ジョギング(じょぎんぐ)をして、シャワーを浴(あ)びて、学校(がっこう)へ行(い)きます。
Hàng sáng tôi chạy bộ rồi tắm sau đó đến trường.
Ý nghĩa : Làm V1 rồi làm V2,…
Cách dùng:
– Mẫu câu sử dụng để liệt kê các hành động xẩy ra theo trình tự thời gian, hành động đứng trước xẩy ra trước.
– Thì của cả câu được chia ở động từ cuối cùng.

87.          い- adj(~い)→~くて、~

な-adj  [な]→で、~
N →で、~
Ví dụ: 
鈴木(すずき)さんは若(わか)くて、元気(げんき)です。
Cô Suzuki trẻ và khỏe mạnh.
ハノイは人(ひと)が多(おお)くて、にぎやかです.
Hà Nội đông người và nhộn nhịp.
Cách dùng: Khi nối 2 hay nhiều tính từ của cùng 1 chủ thể, nếu đi trước là tính từđuôi い thì đuôi い sẽ được bỏ đi thay thế bằng くて, các tính từ có thểđược cách nhau bởi dấu phẩy ( 、).

ngu-phap-tieng-nhat-n5

88.          い- adj(~い)→~くて、~

な-adj  [な]→で、~ (tiếp)
N                 →        で、~
Ví dụ: 
ラオさんはハンサムで、親切(しんせつ)です。
Anh Rao đẹp trai và tốt bụng.
Hue は静かで、きれいな町です。
Huế là tp yên tĩnh và đẹp.
Cách dùng: Khi nối 2 hay nhiều tính từ của cùng 1 chủ thể, nếu đi trước là tính từđuôi な thì đuôi な sẽ được bỏ đi thay thế bằng で, các tính từ có thể được cách nhau bởi dấu phẩy ( 、).
Lưu ý: Thì của cả câu được chia ở câu đứng sau.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *