28. N をくれます
Ví dụ:
佐藤(さとう)さんは私(わたし)にクリスマスカードをくれました.
Sato đã tặng tôi một tấm thiếp Giáng Sinh.
Ý nghĩa : cho (người nói)
Cách dùng: cách thể hiện hành động ai đó cho, tặng mình hoặc người thân trong gia đình mình cái gì.
29. V てあげます
Ví dụ:
私(わたし)はラオさんにひらがなを教(おし)えてあげました。
Tôi đã dạy cho anh Rao chữ Hiragana.
Ý nghĩa : (làm cái gì) cho ai
Cách dùng: ai đó làm cho người khác một việc với ý nghĩa thiện chí, lòng tốt, thân thiện.

30. V てもらいます
Ví dụ:
私(わたし)は田中(たなか)さんに病院へ連(れん)れて行(い)ってもらいました.
Tôi được anh Tanaka dẫn đến bệnh viện.
Ý nghĩa : nhận (việc gì) từ ai; được ai đó làm gì cho .
Cách dùng:
– biểu thị lòng biết ơn của người được nhận hành vi giúp đỡ.
– chủ ngữ là người nhận
31. V てくれます
Ví dụ:
家内(かない)は(私(わたし)に)子供(こども)の写真(しゃしん)を送(おく)ってくれました。
Vợ tôi gửi ảnh mấy đứa con (cho tôi)
Ý nghĩa : ai làm cho cái gì
Cách dùng: khác với ~てもらいますchủ ngữlà người nhận, còn trong câu ~てくれますchủ ngữ là người thực hiện hành động.Người nhận thường là người nói nên 私に (chỉ người nhận) thường được lược bỏ.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)