80. Thể điều kiện
Ví dụ:
この説明書(せつめいしょ)をよめば、使(つか)い方(かた)がわかります。
Nếu đọc sách hướng dẫn này sẽ hiểu được cách sử dụng.
雨(あめ)なら、うちでテレビを見(み)ます。
Nếu trời mưa sẽ ở nhà xem tivi.
Ý nghĩa : nếu…, nếu như… (giống ~と、~たら)
Cách dùng: Diễn đạt điều kiện (hành động, trạng thái ở vế điều kiện) để dẫn đến 1 hànhđộng, trạng thái ở vế sau (vế kết quả).
Cách chia động từ thể thể đk.
Nhóm I: đuôi「u」sang「e」+ -ba
Nhóm II: bỏ 「ru」+ -reba
Nhóm III:きます→くれば
します→すれば
この説明書(せつめいしょ)をよめば、使(つか)い方(かた)がわかります。
Nếu đọc sách hướng dẫn này sẽ hiểu được cách sử dụng.
雨(あめ)なら、うちでテレビを見(み)ます。
Nếu trời mưa sẽ ở nhà xem tivi.
Ý nghĩa : nếu…, nếu như… (giống ~と、~たら)
Cách dùng: Diễn đạt điều kiện (hành động, trạng thái ở vế điều kiện) để dẫn đến 1 hànhđộng, trạng thái ở vế sau (vế kết quả).
Cách chia động từ thể thể đk.
Nhóm I: đuôi「u」sang「e」+ -ba
Nhóm II: bỏ 「ru」+ -reba
Nhóm III:きます→くれば
します→すれば
81. V る / V ないように、~。
Ví dụ:
新聞が読めるように、漢字を勉強します。
Để đọc được báo, tôi học chữ Hán.
風をひかないように、セーター着ます。
Để không bị cảm cúm, tôi mặc áo len.
Ý nghĩa : để……
Cách dùng: khi biểu hiện một hành động nào đó có mục đích ta dùng ように.Mệnhđề 1 chỉ mục đích, mệnh đề 2 chỉ hành động có chủ ý để đạt được mục đích ở mệnh đề 1.
Lưu ý: động từ ở thể khả năng: できる、見える、聞こえる…
新聞が読めるように、漢字を勉強します。
Để đọc được báo, tôi học chữ Hán.
風をひかないように、セーター着ます。
Để không bị cảm cúm, tôi mặc áo len.
Ý nghĩa : để……
Cách dùng: khi biểu hiện một hành động nào đó có mục đích ta dùng ように.Mệnhđề 1 chỉ mục đích, mệnh đề 2 chỉ hành động có chủ ý để đạt được mục đích ở mệnh đề 1.
Lưu ý: động từ ở thể khả năng: できる、見える、聞こえる…
82. V るように なりました。
Ví dụ:
日本語(にほんご)が話(はな)せるようになりました。
Tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.
Ý nghĩa : biểu hiện sự biến đổi trạng thái, từ không thể được thành có thể được
Lưu ý: động từ dùng ở thể khả năngvà những động từ nhưできる、分かる、見える、聞こえる……
日本語(にほんご)が話(はな)せるようになりました。
Tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.
Ý nghĩa : biểu hiện sự biến đổi trạng thái, từ không thể được thành có thể được
Lưu ý: động từ dùng ở thể khả năngvà những động từ nhưできる、分かる、見える、聞こえる……
83. Vる/ Vないようにしてください。
Ví dụ:
必ず時間を守るようにして下さい。
Hãy làm thế nào để chắc chắn giữ được thời gian.
このスイッチに絶対に触(さわ)らないようにして下さい。
Tuyệt đối không chạm vào công tắc này.
Ý nghĩa : hãy làm thế nào để~
Cách dùng: yêu cầu, nhờ vả ai đó làm gì, làm đi làm lại nhiều lần, có tính chất liên tục lâu dài.
必ず時間を守るようにして下さい。
Hãy làm thế nào để chắc chắn giữ được thời gian.
このスイッチに絶対に触(さわ)らないようにして下さい。
Tuyệt đối không chạm vào công tắc này.
Ý nghĩa : hãy làm thế nào để~
Cách dùng: yêu cầu, nhờ vả ai đó làm gì, làm đi làm lại nhiều lần, có tính chất liên tục lâu dài.
84. 大(おお)きな、小(ちい)さな
Ví dụ:
あのかばんは大(おお)きいです。
Chiếc cặp kia to.
Lưu ý: 大きなvà 大きい, 小さなvà 小さいnghĩa giống nhau.Tuy nhiên hơi khác một chút là sau 大きな、小さなbắt buộc phải là một danh từ.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)
あのかばんは大(おお)きいです。
Chiếc cặp kia to.
Lưu ý: 大きなvà 大きい, 小さなvà 小さいnghĩa giống nhau.Tuy nhiên hơi khác một chút là sau 大きな、小さなbắt buộc phải là một danh từ.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)