32. ~に Nを いただきます
Ví dụ:
わたしは 社長に とけいを いただきます。
Tôi nhận được cái đồng hồ từ giám đốc.
わたしは 先生に プレゼントを いただきました。
Tôi đã nhận được một món quà từ thầy/cô giáo.
Ý nghĩa : (mình) nhận (từ ai đó) cái gì
Cách dùng: Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống 「もらいます」nhưng mang hàm ý khiêm nhường của người nó
Lưu ý: chủ thể của động từ này luôn luôn là 「わたし」(tôi)
33. ~は(が)Nを くださいます.
Ví dụ:
社長は わたしに とけいを くださいます。
Giám đốc cho tôi cái đồng hồ.
先生は わたしに ボールペンを くださいます。
Cô giáo cho tôi cái bút bi
Ý nghĩa : (ai đó) cho mình cái gì
Cách dùng: Thể hiện hành động ai đó cho, tặng mình cái gì giống 「くれます」nhưng hàm ý tôn kính hơn
Lưu ý: Chủ thể của động từ này luôn là đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3, không bao giờ là 「わたし」(tôi)
34. ~に Nを やります.
Ví dụ:
わたしは 弟に さいふを やります。
Tôi cho em trai cái ví
わたしは 社長に ネクタイを さしあげます。
Tôi biếu ông giám đốc chiếc cà vạt.
Ý nghĩa : (mình) cho ai đó cái gì
Cách dùng: Thể hiện hành động cho ai đó cái gì giống 「あげます」nhưng chỉ giới hạn dùng với em trai, em gái, con cái, động thực vậy
35. ~に ~を V て いただきます
Ví dụ:
私(わたし)は 鈴木(すずき)さんに 日本語(にほんご)を 教(おし)えて いただきました。
Tôi được cô Suzuki dạy cho tiếng Nhật.
Ý nghĩa : (mình) cho ai đó cái gì
Cách dùng: Thể hiện hành động cho ai đó cái gì giống 「あげます」nhưng chỉ giới hạn dùng với em trai, em gái, con cái, động thực vậy
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)