Tài Liệu Tiếng Hàn Khác

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRỢ TỪ (PHẦN 2)

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRỢ TỪ (PHẦN 2)

c.관형격조사 ( trợ từ sở hữu cách) : 의

Là trợ từ gắn hai danh từ thể hiện mối quan hệ sở hữu giữa chúng.

Ví dụ:

우리: 우리 + 의 = 우리의

동생: 동생 + 의 = 동생의

너는 우리의 희망이야. Cậu là hy vọng của tụi tớ.

동생의 취미는 독서입니다. sở thích của em trai tôi là đọc sách.

*Chú ý: khi의 đi với các đại từ 나, 너, 저 thay vì viết나의, 너의, 저의 thì có thể rút gọn thành 내, 네, 제

Ví dụ:

저의 이름: 제 이름

나의 친구: 내 친구

부사격조사 (trợ từ phó từ) : 에, 에게/한테, 께. 에서.

*에, 에게/한테, 께

Những trợ từ này chỉ phương hướng của hành động, đặt sau các danh từ với ý nghĩa là: cho, với, về, đối với

저: 저 + 에게 = 저에게

할머니: 할머니 + 께= 할머니께

저에게 좀 물을 주세요. Cho tôi xin chút nước.

할머니께 과일을 드렸어요. Con đã biếu trái cây cho bà rồi ạ.

*Chú ý:

께: được dùng trong trường hợp tôn kính.

에게, 한테, 께: dùng cho người và động vật

에: dùng cho các trường hợp khác về sự vật

Ví dụ:

그녀는 새한테 먹이를 주고 있어요. Cô gái kia đang cho chim ăn

나무에 물을 주고 있어요. Tôi đang tưới nước cho cây

*에서:

Có hai trường hợp:

Thứ nhất에서 sẽ được gắn phía sau một danh từ để chỉ địa điểm xuất phát của hành động : từ, ở

저는 베트남에서 왔어요. Tôi đến từ Việt Nam

Thứ hai에서 cũng sẽ gắn vào một danh từ trong trường hợp này nó chỉ địa điểm xảy ra một hành động: ở, tại

어제 도서관에서 공부했어요. Hôm qua tôi đã học ở thư viện.

1. 호격조사 (trợ từ gọi) : 야, 아

Là trợ từ dùng gọi một đối tượng hay một nhân vật nào đó.

Ví dụ:

민호 야, 빨리 와. Minho à, lại đây lẹ lên.

2.보조사 (trợ từ đặc biệt )

Những trợ từ này được gắn vào phía sau danh từ với mục đích nhấn mạnh cho danh từ đó, và giúp cho cách diễn đạt thêm tinh tế hơn.

*은/는:

Được đặt sau danh từ để nhấn mạnh hoặc dùng so sánh đối chiếu, danh từ có patchim dùng은, không có patchim dùng는

Ví dụ:

저: 저 + 는 = 저는

제 동생: 제 동생 + 은 = 제 동생은

그 가게에서 사과는 파는데 포도는 없어요. Cửa hàng đằng đó có bán táo nhưng lại không bán nho.

3.접속조사(trợ từ liên kết) : 와/과, 하고. (이)랑

Dùng để nối hai danh từ trong câu lại với nhau, có ý nghĩa là : với, cùng, và….. Danh từ có patchim dùng과 và (이)랑, không có patchim dùng와 và랑, dùng được trong mọi trường hợp 하고

Ví dụ:

토요일과 일요일은 주말이에요. Thứ Bảy và Chủ Nhật là cuối tuần

미선은 민호와 싸웠어요. Miseon đã đánh nhau với Minho

어제 저는 친구랑 같이 영화를 보러고 갔어요. Hôm qua tôi đã đi xem phim cùng với bạn tôi.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *