NHỮNG CÂU HỘI THOẠI TIẾNG ANH SỬ DỤNG TRONG NHÀ HÀNG
Hôm nay các bạn cùng luyện tập với katchup một số mẫu câu hội thoại thường gặp ở RESTAURANT (nhà hàng) nhé.
In today lesson, let’s go with me learning some regular communicational phrases at the RESTAURANT.
COMMON PHRASES AT THE “RESTAURANT”
✽✽✽ For SERVER
❈ FOR DRINK (gọi nước)
✦ What would you like to drink?
✧ Anh/chị muốn uống gì?
✦ May I take your drink order?
✧ Tôi ghi món cho anh/chị được chưa ạ?
❈ FOR APPETIZER (gọi khai vị)
✦ Are you ready to order?
✧ Anh/chị muốn gọi món chưa ạ?
✦ Would you like something to start?
✧ Anh/chị muốn ăn gì để khai vị ạ?
❈ FOR MAIN COURSE (gọi món chính)
✦ What do you want for your main course?
✧ Anh/chị muốn ăn món chính gì ạ?
✦ Do you want anything to go with soup?
✧ Anh/chị có muốn món gì ăn kèm với súp không ạ?
✦ How would you like your steak? (rare, medium-rare, well-done)
✧ Anh/chị muốn bò như thế nào? (tái, chín vừa, chín)
✦ What would you prefer A or B?
✧ Anh/chị thích món A hay B?
❈ AFTER ORDERING (sau khi gọi món)
✦ May I serve your dishes, sir?
✧ Cho phép tôi phục vụ món cho anh/chị?
✦ How are your dish, sir?
✧ Anh/chị thấy sao về món ăn ạ?
✽✽✽ For CUSTOMER
❈ FOR ORDER (gọi món)
✦ I’ll have ….. ✧ Tôi sẽ ăn/uống…..
✦ I’d like to order…. ✧ Tôi sẽ gọi…
✦ Please, bring us…… ✧ Mang cho chúng tôi món…
✦ What do you recommend today? ✧ Anh có đề suất món nào ngon hôm nay không?
✦ Ok, I’ll have it for a change. ✧ Thôi được, tôi sẽ thử món đó để đổi khẩu vị 1 chút.
✦ Will it take long? ✧ Có lâu không vậy?
❈ CANCEL ORDER
✦ I’m afraid we’ll have to cancel the order. ✧ E rằng là tôi phải hủy đặt món.
❈ PAYMENT
✦ Can I have it charged to my account, please? ✧ Hãy tính bằng thẻ của tôi nhé?
✦ Can we have the bill please? ✧ Làm ơn cho tôi xem hóa đơn?