Tài Liệu Tiếng Hàn Khác

취미(스포츠) (SỞ THÍCH – THỂ THAO)

취미(스포츠) (SỞ THÍCH – THỂ THAO)

1- Hỏi về thể thao

Anh có thích chơi thể thao không ? 
운동하는 걸 좋아하세요? 

Anh có chơi môn thể thao nào không ? 
무슨 운동을 하십니까? 

Anh có thích môn thể thao nào không ? 
무슨 운동에 관심이 있습니까?

Anh chơi môn thể thao nào ? 
어떤 운동을 하세요? 

Những môn thể thao nào mà anh ưa thích ? 
어떤 운동을 좋아합니까? 

Tôi thích chơi thể thao. 
운동하는 걸 좋아합니다. 

Anh ta xuất sắc trong nhiều môn thể thao. 
그는 여러 가지 운동을 잘합니다. 

Thể dục là một cách tốt để giữ dáng. 
운동은 신체 단련을 위한 좋은 방법입니다. 

Tôi không giỏi thể thao lắm. 
운동은 별로 못합니다. 

Tôi không có thì giờ để tập thể dục. 
운동을 할 시간이 없어요. 

Sự vận động cơ thể của tôi thì chậm chạp. 
저는 몸동작이 느립니다. 

Tôi không ưa thích các môn thể thao mạnh bạo. 
저는 과격한 운동은 싫어하죠. 

Về môn thể thao mình thích 
좋아하는 운동에 대하여 말할 때 

Tôi thích chơi quần vợt. 
테니스 치는 것을 좋아합니다. 

Môn thể thao ưa thích vào mùa đông của tôi là trượt tuyết. 
제가 좋아하는 겨울 스포츠는 스키입니다. 

Anh ta rất giỏi cưỡi ngựa. 
그는 승마를 잘합니다. 

Tôi đã rất thích leo núi từ khi còn nhỏ. 
어릴 적부터 등산을 좋아해 왔습니다. 

Tôi thích bóng đá nhất trong các loại thể thao. 
스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다. 

Không có gì qua được chèo thuyền trong thể thao. 
스포츠로서는 요트 타기를 능가하는 것이 없어요. 

Tôi trượt tuyết và chơi gôn rất thường xuyên. 
스키와 골프를 자주 합니다. 

Tôi thích những môn thể thao ngoài trời hơn. 
야외 스포츠를 좋아합니다.

Tôi thích các môn thể thao mùa đông . 
겨울 스포츠를 좋아합니다. 
 


2- Chơi gôn

Anh có thích chơi gôn không ? 
골프 치는 것을 좋아하세요? 

Tôi chơi gôn một ít thôi. 
골프를 좀 칩니다. 

Tôi chơi gôn vào cuối tuần. 
주말이면 나는 골프를 칩니다. 

Sau giờ làm việc tôi thường vào sân để dợt gôn. 
일이 끝나면 연습장에 골프 연습을 하러 갑니다. 

Tôi thích chơi gôn nhưng tôi không giỏi môn này. 
골프를 좋아하기는 하지만, 잘하지는 못해요. 

Tôi không bao giờ chơi gôn. 
골프를 쳐 보지 못했습니다. 

Quần vợt (tennis) 
테니스에 대하여 말할 때 

Anh có giỏi quần vợt không ? 
테니스를 잘 치세요? 

Tôi thường chơi tennis với bạn tôi vào thứ bảy. 
보통 토요일이면 친구들과 테니스를 칩니다. 

Anh không thể thắng tôi ở môn tennis. 
테니스에서 당신은 나를 이길 수 없어요. 

Tôi thích chơi tennis nhưng tôi lại chơi kém. 
테니스를 아주 좋아하지만 잘하지는 못합니다. 

Chúng ta chơi bây giờ chứ ? 
지금 한 게임 할까요? 

Chúng ta đánh đơn hay đánh đôi ? 
싱글로 할까요, 더블로 할까요? 

Chúng ta nên chơi bao nhiêu bàn ? 
몇 회 승부로 할까요? 

Hãy chơi ba bàn. 
3회 승부로 합시다. 

Hãy giao banh bằng cách tung lên.
토스로 서브를 정합시다.

Anh và tôi là bạn cùng chơi. 
당신과 나는 한 조입니다. 

Bây giờ tới phiên anh giao banh
이번 서브는 당신 차례입니다. 
 


3- Chạy bộ

Anh có chạy mỗi sáng không ?
매일 아침 조깅을 하십니까? 

Tôi chạy mỗi buổi sáng. 
매일 아침 조깅을 합니다. 

Tôi chạy một hay hai lần mỗi tuần
매주 한두 번 조깅을 합니다. 

Chạy bộ tốt cho sức khỏe. 
조깅은 우리 몸에 좋아요. 

Bơi lội 
수영에 대하여 말할 때 

Tôi bơi mỗi ngày. 
나는 매일 수영을 해요. 

Anh bơi giỏi không ? 
수영 잘 하십니까? 

Tôi là một tay bơi tồi. 
나는 수영을 잘 못해요. 

Tôi nổi trên nước như một chai bia. 
물에는 맥 못 추는 맥주병이죠. 

Tôi đi bơi vào mùa hè, trượt tuyết và trượt băng vào mùa đông . 
여름에는 수영하러, 겨울에는 스키나 스케이트를 타러 갑니다. 

Anh thường bơi kiểu nào ? 
주로 어떤 형으로 수영하세요? 

Anh thích bơi kiểu nào nhất ? 
어떤 형의 수영을 제일 좋아하시죠? 

Tôi thích bơi bướm nhất. 
접영을 제일 좋아합니다. 

Anh có thể bơi ngửa ? 
배영을 할 줄 압니까? 

Tôi thích bơi ngửa nhất. 
저는 배영을 제일 좋아합니다.

Anh có thể bơi bao xa ? 
얼마나 멀리 헤엄칠 수 있습니까? 

Trượt tuyết 
스키에 대하여 

Anh có thích trượt tuyết không ? 
스키 좋아하세요? 

Tôi ở trong một câu lạc bộ trựơt tuyết.
저는 스키 클럽에 속해 있어요. 

Anh có trượt tuyết mỗi mùa đông ? 
겨울마다 스키 타러 가세요? 

Tôi chưa bao giờ trượt tuyết. 
스키를 타 본 적이 없어요. 
 


4- Bóng chuyền

Tôi thích xem bóng chuyền trên TV. 
저는 TV로 야구 경기를 보는 것을 좋아합니다.

Những ai chơi trong trận đấu vậy ? 
어디와 어디의 시합입니까? 

Anh nghĩ là đội nào sẽ thắng ? 
어느 팀이 이길 것 같습니까?

Trận đấu hôm nay thế nào ? 
오늘 시합 어땠어요? 

Hôm nay trận đấu không chơi đuợc vì mưa. 
오늘 시합은 비 때문에 연기됐어요. 

Trận sắp tới sẽ vào ngày thứ 4. 
다음 경기는 수요일에 열릴 예정입니다. 

Anh cổ vũ cho đội nào ? 
어느 팀을 응원합니까? 

Cầu thủ nào mà anh mến mộ ? 
어떤 선수를 좋아하세요? 

Kết quả thi đấu 
시합결과에 대하여 

Tỉ số ra sao ? 
점수가 어떻게 됐어요? 

Đó là một trận hòa. 
비겼어요. 

Chúng tôi thắng 2-0 
우리가 그 팀을 2대 0으로 이겼어요. 

Chúng tôi thắng họ với tỉ số 5-3. 
5대 3의 점수로 우리가 그들을 이겼어요.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *