Tiếng Trung khi đi tham quan nội thành Trung Quốc
Khi đi du lịch tại 1 quốc gia nước bạn nào đó thì chúng ta thường hay đi tham quan cảnh đẹp ở đất nước đó và khi tham qua tại Trung Quốc cũng vậy, bạn cần phải giao tiếp để tìm hiểu thêm về các danh lam, tháng cảnh, di tích nơi này. Chính vì thế, KatchUp xi chia sẽ với cac bạn 1 số câu giao tiếp khi đi tham quan nhé.
- 我想游览市内。
Wǒ xiǎng yóulǎn shì nèi.
Tôi muốn đi tham quan nội thành.
- 游览车从哪儿出发?
Yóulǎnchē cóng nǎr chūfā?
Xe tham quan xuất phát từ đâu?
- 我想参加旅游团。
Wǒ xiǎng cānjiā lǚyóutuán.
Tôi muốn tham gia vào đoàn du lịch.
- 我想找一名导游。
Wǒ xiǎng zhǎo yī míng dǎoyóu.
Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên.
- 一天多少钱?
Yī tiān duōshǎo qián?
Mỗi ngày phải trả bao nhiêu tiền?
- 您能给我画个路线图吗?
Nín néng gěi wǒ huà ge lùxiàntú ma?
Anh vẽ sơ đồ tuyến đường cho tôi được không?
- 您能在这张地图上指出我现在的位置吗?
Nín néng zài zhè zhāng dìtú shàng zhǐchū wǒ xiànzài de wèizhì ma?
Anh có thể chỉ cho tôi vị trí hiện tại của tôi trên tờ bản đồ này được không?
- 这里既有树和湖,也有草坪。
Zhèlǐ jì yǒu shù hé hú, yě yǒu cǎopíng.
Ở đây có cây có hồ, lại có cả bãi cỏ nữa.
- 散步的人也很多。
Sànbù de rén yě hěn duō.
Người đi dạo cũng rất nhiều.
- 拍照的人也很多。
Pāizhào de rén yě hěn duō.
Người chụp ảnh cũng rất nhiều.
- 我想买点纪念品。
Wǒ xiǎng mǎi diǎn jìniànpǐn.
Tôi muốn mua một ít đồ lưu niệm.
- 在走一会儿就有商品部。
Zài zǒu yīhuìr jiù yǒu shāngpǐnbù.
Đi một đoạn nữa sẽ có cửa hàng.
- 这里真安静。
Zhè lǐ zhēn ānjìng.
Ở đây thật yên tĩnh.
- 周末和家里人一起来挺不错的。
Zhōumò hé jiālǐrén yìqǐ lái tǐng bú cuò de.
Cuối tuần cùng gia đình đến đây cũng rất thú vị.
- 它在国内外都很有名。
Tā zài guó nèi wài dōu hěn yǒumíng.
Nó nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 价格也很便宜。
Jiàgé yě hěn piányi.
Giá cả cũng rất rẻ.
- 不过人太多。
Bú guò rén tài duō.
Nhưng người quá đông.
- 我没有方向感了。
Wǒ méi yǒu fāngxiànggǎn le.
Tôi không nhận rõ phương hướng nữa.
- 注意不要走散。
Zhùyì bú yào zǒu sàn.
Nhớ đừng tách đoàn nhé.
- 它在外国人眼中很有名气。
Tā zài wàiguórén yǎnzhōng hěn yǒu míngqì.
Nó rất có tên tuổi trong con mắt của người nước ngoài.
- 我想买点陶瓷。
Wǒ xiǎng mǎi diǎn táocí.
Tôi muốn mua ít đồ gốm.
- 我真想再来一次。
Wǒ zhēn xiǎng zài lái yí cì.
Tôi rất muốn được đến lần nữa.
- 坐地铁也可以来。
Zuò dìtiě yě kěyǐ lái.
Đi tàu điện ngầm cũng đến được.
- 这里的交通很方便。
Zhè lǐ de jiāotōng hěn fāngbiàn.
Giao thông ở đây rất thuận tiện.