Mô tả

Mimikara oboeru N3 – Toreningu N3 bao gồm:

1. 耳から覚える日本語能力試験語彙トレーニングN3

– Các tên gọi khác: Mimi kara oboeru Nihon gonōryokushiken goi torēningu N 3, mimikara N3 goi,  Mimi kara oboeru N3 goi, Mimi kara oboeru N3 Từ vựng, Mimikara oboeru N3 Từ vựng, Mimi kara N3 goi, Mimikara N3 Từ vựng, Toreningu N3 goi, Toreningu N3 Từ vựng

– Gồm 12 chương chia theo từ loại: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ…

– Phần bài học có từ vựng, nghĩa tiếng Anh, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, ví dụ minh họa, đàm thoại thông thường và hình ảnh minh họa.

– Phần bài tập nằm ở cuối mỗi bài và cuối mỗi chương, nội dung đa dạng phong phú và đáp án đầy đủ.

2. 耳から覚える日本語能力試験文法トレーニングN3

– Mimi kara oboeru Nihon gonōryokushiken bunpō torēningu N 3, mimikara N3 bunpou,  Mimi kara oboeru N3 bunpou, Mimi kara oboeru N3 Ngữ pháp, Mimikara oboeru N3 Ngữ pháp, Mimi kara N3 Bunpou, Mimikara N3 Ngữ pháp, Toreningu N3 Bunpou, Toreningu N3 Ngữ pháp

– Gồm 10 chương, mỗi chương tổng hợp nội dung của từ 8-13 mẫu ngữ pháp

– Phần bài học bao gồm: ôn lại ngữ pháp sơ cấp của N4 và N5, cung cấp nghĩa, cấu trúc, ví dụ và những cách dùng đặc biệt

– Phần bài tập cuối mỗi chương (gồm nghe và ngữ pháp), sau 3-4 chương sẽ có bài tập tổng hợp và cuối sách có 3 bài tập tổng kết toàn bộ ngữ pháp N3

3. 耳から覚える日本語能力試験聴解トレーニングN3

– Mimi kara oboeru Nihon gonōryokushiken chōkai torēningu N 3, mimikara N3 choukai,  Mimi kara oboeru N3 choukai, Mimi kara oboeru N3 Nghe hiểu, Mimikara oboeru N3 Nghe hiểu, Mimi kara N3 Choukai, Mimikara N3 Nghe hiểu, Toreningu N3 Choukai, Toreningu N3 Nghe hiểu

– Gồm 5 chương, mỗi chương 4-5 bài và mỗi bài chia theo kỹ năng

– Phần bài học gồm phần hướng dẫn, luyện tập và ví dụ

– Phần bài học nằm cuối mỗi bài. Đặc biệt, cuối sách có 2 đề thi mẫu được biên soạn theo đề thi thực tế. Tất cả đều có đáp án, nội dung nghe script và giải thích tiếng Việt đầy đủ.