Bộ Flashcard KatchUp – The media – Standard (24S)
Có lẽ các bạn đã nhận thức rõ được tầm quan trọng của việc sở hữu một vốn từ rộng, bao quát và đã có rất nhiều phương pháp học
từ vựng, mình có thể liệt kê ra như: Học từ vựng bằng flashcard, note stick dán khắp nhà, học từ vựng thông qua video, hình ảnh, bài hát, hay học theo cách phân loại theo tiền tố, hậu tố, con vật ,… tức là học
từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề cụ thể. Và bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn
Flashcard KatchUp – The media – Standard (24S). Đây là sản phẩm hữu ích và chuyên dụng cho những ai bắt đầu hoặc đang theo học các chương trình ôn luyện thi IELTS.
**Sản phẩm: sản xuất trên nền giấy trắng bắt mắt, không ép plastic và bo 2 góc.
Bộ Flashcard KatchUp – The media – Standard (24S) 1 cọc xinh xắn
Với chủ đề The media – Truyền thông (the media) hay truyền thông đại chúng (mass media): là một cụm từ dùng để nói lên phương thức tiếp cận thông tin từ nhiều khía cạnh trong đời sống hằng ngày dành cho mọi tầng lớp, giai cấp trong xã hội. Trong tất cả các phương tiện truyền thông, báo chí (newspapers) có thể được xem là cách tiếp cận rẻ tiền và phổ biến nhất. Nhưng ngày nay bên cạnh báo giấy truyền thống (standard or old hard copy newspapers) thì báo mạng (online or e-papers) đang dần chiếm lĩnh và bành trướng lãnh thổ khi trình độ tiếp cận Internet của mọi người mọi giới đang dần cải thiện và nâng cao. Bên dưới đây là những từ vựng phổ biến nhất mà bạn sẽ dùng khi nói về các phương tiện truyền thông và những bộ phận liên quan. Rất mong chủ đề này sẽ giúp các bạn nhiều trong kỳ thi Ielts này.
**Thiết kế chất lượng:
+ Màu sắc: sản xuất trên nền giấy trắng đẹp mắt và sang trọng kích thích sự hứng thú khi học.
+ Mặt trước: bao gồm hình ảnh, phiên âm, từ loại và mẫu ví dụ.
+ Mặt sau: bao gồm nghĩa từ vựng, từ đồng nghĩa (nếu có), và dịch nghĩa mẫu ví dụ.
+ Số thẻ: 60 thẻ.
+ Định lượng giấy: 160 GSM
+ Kích thước 4,2 x 8cm
+ Ép plastic: không ép
Mặt trước và sau flashcard
Từ vựng Ielts: The media với một số từ vựng chủ điểm như:
1/ news -> a report of a recent event; intelligence; information
Tin tức -> bản báo cáo về sự kiện gần đây, tin tức, thông tin
2/ publication -> the act of publishing a book, periodical, map, piece of music, engraving..
Sự xuất bản -> hành động xuất bản sách, tạp chí định kỳ, bản đồ, sản phẩm âm nhạc, bản in…
3/ author -> a person who writes a novel, poem, essay, etc
Tác giả -> người viết tiểu thuyết, bài thơ, tiểu luận…
Từ vựng được biên soạn theo chủ đề trong danh sách từ của cuốn sách từ vựng nổi tiếng Cambridge Vocabulary for IELTS và dành cho mọi cấp độ thuộc wordlist Cambridge Vocabulary for IELTS của Pauline Cullen.
Flashcard tiếng Anh theo chủ đề còn một số chủ đề khác như: The natural world, The modern world, Tourism, travel..
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.