Mô tả

Bộ KatchUp Flashcard – Keeping fit – Standard (08S)

Có lẽ các bạn đã nhận thức rõ được tầm quan trọng của việc sở hữu một vốn từ rộng, bao quát và đã có rất nhiều phương pháp học từ vựng, mình có thể liệt kê ra như: Học từ vựng bằng flashcard, note stick dán khắp nhà, học từ vựng thông qua video, hình ảnh, bài hát, hay học theo cách phân loại theo tiền tố, hậu tố, con vật ,… tức là học từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề cụ thể. Và bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn bộ KatchUp Flashcard – Keeping fit – Standard. Đây là sản phẩm hữu ích và chuyên dụng cho những ai bắt đầu hoặc đang theo học các chương trình ôn luyện thi IELTS.

**Sản phẩm: sản xuất trên nền giấy trắng bắt mắt, không ép plastic và bo 2 góc.

Bộ KatchUp Flashcard – Keeping fit – Standard (08S) 1 cọc xinh xắn

Với chủ đề Keeping fit – Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Hòa Kỳ khuyến khích chúng ta nên có 2,5 giờ tập những bài tập tim mạch vừa phải (đi bộ, đạp xe…) hoặc 1,25 giờ tập bài tập tim mạch nặng (chạy bộ, bơi lội…), kết hợp với 2 buổi tập gym mỗi tuần… Như thế để biết sự quan trọng của “ Keeping fit” rất được chú trọng ngay cả trong các kỳ thi tiếng Anh mà cụ thể là kỳ thi Ielts mà mình đang muốn nói tới đây.
Flashcard tiếng Anh theo chủ đề còn một số chủ đề khác như: Lifestyles, The natural world, Problems and solutions, big city life….
**Thiết kế chất lượng:
+ Màu sắc: sản xuất trên nền giấy trắng đẹp mắt và sang trọng kích thích sự hứng thú khi học.
+ Mặt trước: bao gồm hình ảnh, phiên âm, từ loại và mẫu ví dụ.
+ Mặt sau: bao gồm nghĩa từ vựng, từ đồng nghĩa (nếu có), và dịch nghĩa mẫu ví dụ.
+ Số thẻ: 63 thẻ.
+ Định lượng giấy: 160 GSM
+ Kích thước 4,2 x 8cm
+ Ép plastic: không ép


Hình ảnh flashcard mặt trước và sau

Từ vưng Ielts chủ đề Keeping fit – xoay quanh vấn đề thể dục và việc duy trì thể hình với sức khỏe tinh thần và thể chất lý tưởng cho mọi người với các hoạt động thể dục từ cơ bản đến nâng cao. với một số từ vựng chủ điểm như:
1/ nutrient -> nourishing; providing nourishment or nutriment.
Bổ, dinh dưỡng, dùng làm chất nuôi dưỡng
2/ portion -> an amount of food served for one person; serving; helping.
Khẩu phần thức ăn (lượng thức ăn cho một người)
3/  obesity -> the condition of being very fat or overweight; corpulence.
Béo phì -> tình trạng rất mập hoặc thừa cân, béo
Từ vựng được biên soạn theo chủ đề trong danh sách từ của cuốn sách từ vựng nổi tiếng Cambridge Vocabulary for IELTS và dành cho mọi cấp độ thuộc wordlist Cambridge Vocabulary for IELTS của Pauline Cullen.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “KatchUp Flashcard – Keeping fit – Standard (08S)”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *