6. N1 の N2
Ví dụ:
わたしは FPT大学の学生です。Tôi là sinh viên của trường Đại học FPT.
Ý nghĩa : N2 của N1, N2 thuộc về N1
Cách dùng: Trợ từ の dùng để nối 2 DT. N1 làm rõ nghĩa cho N2. Trong bài này, N1 là một tổ chức, một nhóm mà N2 thuộc vào đó.
7. ~さん
Ví dụ:
あのかたはきむらさんです。
Vị kia là Kimura.
Cách dùng: Trong tiếng Nhật sử dụng chữ さん đứng ngay sau tên của người nghe hoặc người thứ 3 để bày tỏ sự kính trọng đối với người đó.
Lưu ý: Chữ さん không bao giờ sử dụng sau tên của chính mình.
8. ~さい
Ví dụ:
すずきさんはなんさいですか。
Cô Suzuki bao nhiêu tuổi?
29 さいです. 29 tuổi
Cách dùng: Khi nói về tuổi thì thêm chữ さい(cách đếm tuổi) sau số thứ tự.Khi hỏi tuổi sử dụng nghi vấn từ なんさい. Trường hợp lễ phép hơn dùng từ おいくつ.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)