Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 33

73.    Vて+くれ

Ví dụ: 
ちょっと手伝(てつだ)ってくれ。
Hãy giúp tôi một chút.
ちょっとはさみを貸(か)してくれ。
Cho tôi mượn cái kéo một chút.
Ý nghĩa: hãy / xin hãy (làm gì / đừng làm gì)
Cách dùng: ~てくれlà thể thông thường của ~てください, biểu hiện sựnhờ cậy, yêu cầu lịch sự và không hàm ý áp đặt, ép buộc.
Lưu ý: chỉ có nam giới sử dụng, không dùng với cấp trên hay người lớn tuổi hơn.

74.    ~と読(よ)みます→Đọc là….
~と書(か)いてあります→Viết là…

Ví dụ: 
あの漢字(かんじ)は何(なに)と読(よ)むんですか。
Chữ Hán kia đọc là gì?
あそこに「止(と)まれ」と書(か)いてあります。
Ở đằng kia có viết là “dừng lại”.
Lưu ý: ~とtrong 2 ví dụ trên có nghĩa giống ~とtrong mẫu ~といいますở bài 21.

ngu-phap-tieng-nhat-n5

75.    X はYという意味(いみ)です。

Ví dụ: 
“ありがとう”は “Cám ơn” という意味(いみ)です。
“Arigatou”  có nghĩa là “Cám ơn”.
Ý nghĩa : X có nghĩa là Y
Cách dùng: Mẫu câu này được dùng để định nghĩa từ được biểu diễn bởi “X”
(というbắt nguồn từ といいます)

76.    “Câu văn” (Thể thường)と 言っていました

田中(たなか)さん:明日休(あしたやす)みます。
→田中(たなか)さんは明日休(あしたやす)むと言(い)っていました。
Anh Tanaka nói là ngày mai anh ấy nghỉ.
「~と言いました」và 「~と言っていました」
Giống: cùng để truyền đạt lại 1 câunói
Khác: 「~と言いました」đặt trọng tâm vào việc ai nói, vào chủ thể của câu nói đó. 「~と言っていました」đặt trọng tâm vào việc truyền đạt lại nộidung câu nói.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *