Bộ thủ chữ nhân đi 儿 và những chữ kanji có liên quan
Bộ nhân đi 儿 khá bổ biến, và trông rất ngộ nghĩnh như là 2 cái chân của con người. Bên dưới là các từ chứa bộ này, đều có nghĩa đi lại, được giải nghĩa để các bạn dễ nhớ hơn.
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | Cách đọc âm on |
兄 | huynh | phụ huynh: Làm huynh 兄 thường đi nhiều và nói 口 cũng không ít ^^ | kei, kyoo |
見 | kiến | nhìn,trống thấy: Gồm bộ mục 目 (mắt) và bộ nhân đi (儿) => Đi (儿) nhiều dùng mắt 目 mới quán sát, chứng kiến 見 được nhiều thứ | ken |
元 | nguyên | gốc: Gồm bộ nhị 二 + bộ 儿=> Cái căn bản (gốc) 元 của việc đi lại (儿) là cần phải có thêm 2 tay 二 đung đưa để giữa thăng bằng | gen, gan |
光 | quang | ánh sáng: Gồm bộ nhất (一)+ bộ (儿) + bộ tiểu (⺌) => 1 (一) tia sáng (光) rất nhỏ di chuyển (儿) với vận tốc 300.000km/s | koo |
晃 | hoàng | rõ: Gồm chữ (光) + bộ nhật (日) => Ánh sáng (光) thường ngày (日) rất sáng và rõ (晃) | ko |
児 | nhi | nhi đồng, hài nhi: Gòm nét cổn (xổ xuống)〡 + bộ nhật (日) + bộ (儿): Các bé nhi đồng (儿) hiếu động thường hay đi chơi cả ngày (日). | ji, ni |
売 | mại | thương mại: Gồm bộ sĩ 士 + 儿 + bộ mịch (bao phủ)冖 => Kẻ (士) bán (売) dạo (儿) che (冖) khẩu trang | bai |
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)