Bộ thủ 車 xa và những kanji có liên quan
Bộ thủ 車 xa: chiếc xe là 1 trong những bộ phổ biến nhất trong 214 bộ thủ hán tự. .Bên dưới là những chữ kanji có chứa bộ xa này, các bạn có thể để ý rằng nghĩa của các chữ đa số liên quan tới chuyển động, xe cộ.
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
車 | xa | xe cộ, xa lộ | sha |
恵 | huệ | ân huệ. – chữ Huệ 惠 : gồm có chữ Xa 車 ở trên và chữ Tâm (心) duới. – Người xưa ước mong những người có tấm lòng nhân từ, hiền lành đi đến khắp nơi để giúp đời, giúp người |
kei, e |
連 | liên | liên tục, liên lạc | ren |
運 | vận | vận chuyển, vận mệnh | un |
輪 | luân | bánh xe, luân hồi | rin |
軍 | quân | quân đội, quân sự | gun |
陣 | trận | trận mạc | jin |
転 | chuyển | chuyển động | ten |
軌 | quỹ | quỹ đạo | ki |
揮 | huy | phát huy, chỉ huy | ki |
載 | tải | đăng tải, lái | sai |
轄 | hạt | địa hạt | katsu |
較 | giác | so sánh | kaku |
輝 | huy | lấp lánh | ki |
軽 | khinh | khinh suất, khinh khi | doo |
撃 | kích | công kích, tập kích | geki |
軒 | hiên | mái hiên, máng xối | doo |
庫 | khố | kho, xa khố, kim khố | ko, ku |
暫 | tạm | tạm thời | zan |
漸 | tiệm | dần dần, tiệm cận | zen |
軸 | trục | trục | jiku |
軟 | nhuyễn | mềm, nhu nhuyễn | nan |
輩 | bối | tiền bối, hậu hối | hai |
輩 | bối | tiền bối, hậu hối | hai |
範 | phạm | phạm vi, mô phạm | han |
輔 | phụ | phụ giúp | ho |
輸 | thâu | thâu nhập, thâu xuất | yu |
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)