59. V dict. ところです
Ví dụ:
A: 昼ご飯は もう 食べましたか。
Bạn đã ăn trưa rồi à?
B: いいえ、これから 食べるところです。
…Chưa, tôi chuẩn bị ăn bây giờ
Ý nghĩa: sắp sửa,chuẩn bị (làm ~),
Cách dùng: Dùng để diễn tả ý nói một hành động sắp sửa, chuẩn bị diễn ra và nhấn mạnh vào thời điểm trước khi diễn ra hành động đó. Mẫu câu này thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời điểm như: 「これから、」,「(ちょうど)今から」
60. Vている ところです
Ví dụ:
A: ピンポン しませんか。
Cậu có chơi bóng bàn không?
B: 今 勉強しているところですから、あとで 行きます。
Vì bây giờ tôi đang học bài, nên tôi sẽ đi sau.
Ý nghĩa : đang (làm ~), đang trong lúc (làm ~)
Cách dùng: để diễn tả hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm nào đó, nhấn mạnh vào thời điểm hành động đang xẩy ra (mạnh hơn Vています). Mẫu câu này thường đi kèm với trạng từ chỉ thời gian 「今」
61. Vた ところです
Ví dụ:
A: 8時のバスは もう 出ましたか。
Chuyến xe 8 giờ đã đi rồi à?
B: はい、たった今 出たところです。
Vâng, vừa mới đi.
Ý nghĩa : vừa mới (làm ~) xong
Cách dùng: Dùng để diễn tả 1 hành động vừa mới kết thúc trong và nhấn mạnh vào thời điểm ngay sau khi hành động hoàn thành. Mẫu câu này chỉ đi được với trạng từ chỉ thời gian 「たった今」
62. Vた ばかりです
Ví dụ:
田中さんは 3週間まえに ベトナムへ 来たばかりです
Anh Tanaka vừa đến Việt Nam 3 tuần trước.
このカメラは きのう 買ったばかりです
Cái máy ảnh này hôm qua tôi vừa mua.
Ý nghĩa : mới / vừa mới (làm ~)
Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động vừa mới hoàn thành, vừa mới kết thúc nhưng chưa lâu lắm. Thời điểm xẩy ra chưa lâu đó hoàn toàn là do phán đoán chủ quan của người nói (có thể là mới đây hoặc cũng có thể là đã lâu rồi)
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)