Bộ thủ 土 và những chữ kanji có liên quan
Bộ thủ 土 – thổ có nghĩa là đất, các từ chứa bộ thủ này thường liên quan tới đất, đá, hoặc 1 nơi nào đó nằm trên đất. Cũng có 1 số từ không rõ nghĩa khi kết hợp với nhiều bộ khác. Là 1 bộ phổ biến trong 214 bộ thủ kanji
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
土 | Thổ | Đất | do, to |
時 | thời | thời gian: Chữ thời (時) gồm bộ Nhật bên trái (日) với bộ Thổ (土) ở trên và chữ Thốn (寸) ở dưới. – Mặt trời (日) chiếu qua mặt đất(土) được mấy chốc (寸) – Theo quan niệm của dân gian xưa: chữ Thời 時 thường dùng đo vị trí của mặt trời của người xưa. Cổ nhân cho rằng bất kỳ mặt trời ở phương hướng nào thì đều thấy bóng của nó, người ta căn cứ sự di chuyển của bóng mặt trời để các định thời gian |
ji |
堂 | đường | thực đường, thiên đường: Dưới là chữ THỔ 土.Trên vẽ hình ngôi nhà lớn. Ngôi nhà lớn nằm trên mặt đất gọi là ĐƯỜNG 堂 | doo |
塚 | trủng | đống đất | |
墳 | phần | mộ phần | fun |
墓 | mộ | ngôi mộ | bo |
陵 | lăng | lăng tẩm | ryoo |
埋 | mai | chôn | mai |
轄 | hạt | địa hạt | katsu |
陸 | lục | lục địa, lục quân | riku |
基 | cơ | cơ sở, cơ bản | ki |
走 | tẩu | chạy | soo |
社 | xã | xã hội, công xã, hợp tác xã | sha |
地 | địa | thổ địa, địa đạo | chi, ji |
渓 | khê | thung lũng, khê cốc | kei |
坂 | phản | cái dốc | han |
径 | kính | bán kính | kei |
周 | chu | chu vi, chu biên | shuu |
週 | chu | tuần | shuu |
彫 | điêu | điêu khắc | choo |
場 | trường | hội trường, quảng trường | joo |
城 | thành | thành phố, thành quách | joo |
塁 | 塁 | thành lũy | rui |
舗 | phố | phố xá | ho |
坊 | phường | phường | boo |
境 | cảnh | nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ | kyoo, kei |
在 | tại | tồn tại, thực tại | zai |
勢 | thế | tư thế, thế lực | sei |
割 | cát | chia cắt, cát cứ | katsu |
堅 | kiên | kiên cố | ken |
耕 | canh | canh tác | koo |
壌 | nhưỡng | thổ nhưỡng | joo |
堤 | đê | đê điều | tei |
栽 | trái | tài | sai |
圧 | áp | áp lực, trấn áp | atsu |
至 | chí | đến | shi |
涯 | nhai | sinh nhai | gai |
垣 | viên | tường | |
坑 | khanh | hố đào | koo |
域 | vực | khu vực, lĩnh vực | iki |
園 | viên | vườn, điền viên, hoa viên, công viên | en |
屋 | ốc | phòng ốc | oku |
告 | cáo | báo cáo, thông cáo | koku |
侍 | thị | người hầu, thị lang | ji |
寺 | tự | chùa | ji |
塔 | tháp | tòa tháp | too |
舎 | xá | cư xá | sha |
室 | thất | phòng, giáo thất | shitsu |
持 | trì | cầm, duy trì | ji |
佳 | giai | giai nhân | ka |
街 | nhai | phố xá | gai, kai |
墾 | khẩn | khai khẩn | kon |
座 | tọa | chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ | za |
捨 | xả | vứt | sha |
樹 | thụ | cây, cổ thụ | ju |
握 | ác | nắm | aku |
越 | việt | vượt qua, việt vị | etsu |
煙 | yên | khói | en |
遠 | viễn | viễn phương, vĩnh viễn | en, on |
塩 | diêm | muối | en |
塊 | khối | đống | kai |
壊 | hoại | phá hoại | kai |
怪 | quái | kì quái, quái vật | kai |
害 | hại | có hại, độc hại, lợi hại | gai |
嚇 | hách | nạt nộ, hách dịch | kaku |
掛 | quải | treo | |
堪 | kham | chịu đựng được | kan |
規 | quy | quy tắc, quy luật | ki |
起 | khởi | khởi động, khởi sự, khởi nghĩa | ki |
喫 | khiết | uống, hút | kitsu |
却 | khước | khước từ | kyaku |
脚 | cước | cẳng chân | kyaku, kya |
去 | khứ | quá khứ, trừ khử | kyo, ko |
勤 | cần | chuyên cần, cần lao | kin, gon |
均 | quân | quân bình, quân nhất | kin |
謹 | cẩn | kính cẩn | kin |
契 | khế | khế ước | kei |
型 | hình | khuôn hình, mô hình | kei |
経 | kinh | kinh tế, sách kinh, kinh độ | kei, kyoo |
茎 | hành | thân cây cỏ | kei |
軽 | khinh | khinh suất, khinh khi | kei |
潔 | khiết | thanh khiết | ketsu |
憲 | hiến | hiến pháp, hiến binh | ken |
坑 | khanh | hố đào | koo |
酷 | khốc | tàn khốc | koku |
債 | trái | nợ, quốc trái, công trái | sai |
裁 | tài | may vá, tài phán, trọng tài | sai |
載 | tải | đăng tải | sai |
執 | chấp | cố chấp | shitsu, shuu |
赦 | xá | tha thứ, dung xá, xá tội | sha |
趣 | thú | hứng thú, thú vị | shu |
塾 | thục | tư thục | juku |
塾 | thục | tư thục | juku |
青 | thanh | xanh, thanh thiên, thanh niên | sei, shoo |
情 | tình | tình cảm, tình thế | joo, sei |
晴 | tình | trong xanh | joo, sei |
清 | thanh | thanh bạch, trong sạch | sei, shoo |
精 | tinh | tinh lực, tinh túy | sei, shoo |
請 | thỉnh | thỉnh cầu, thỉnh nguyện | sei, shin |
静 | tĩnh | bình tĩnh, trấn tĩnh | sei, joo |
積 | tích | tích tụ, súc tích, tích phân | seki |
籍 | tịch | quốc tịch, hộ tịch | seki |
績 | tích | thành tích | seki |
責 | trách | khiển trách, trách cứ, trách nhiệm | seki |
赤 | xích | đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự | seki, shaku |
先 | tiên | tiên sinh, tiên tiến | sen |
洗 | tiển | rửa | sen |
潜 | tiềm | tiềm ẩn, tiềm thức | sen |
銑 | tiển | gang | sen |
塑 | tố | đắp tượng | so |
素 | tố | yếu tố, nguyên tố | so, su |
増 | tăng | tăng gia, tăng tốc | zoo |
造 | tạo | chế tạo, sáng tạo | zoo |
堕 | đọa | rơi xuống, xa đọa | da |
待 | đãi | đợi, đối đãi | tai |
達 | đạt | đạt tới, điều đạt, thành đạt | tatsu |
壇 | đàn | diễn đàn | dan, tan |
秩 | trật | trật tự | chitsu |
調 | điều, điệu | điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu | choo |
超 | siêu | siêu việt, siêu thị, siêu nhân | choo |
超 | siêu | siêu việt, siêu thị, siêu nhân | choo |
吐 | thổ | thổ huyết, thổ lộ | to |
塗 | đồ | sơn vẽ | to |
徒 | đồ | môn đồ, đồ đệ | to |
等 | đẳng | bình đẳng, đẳng cấp | to |
到 | đáo | đến | too |
特 | đặc | đặc biệt, đặc công | toku |
毒 | độc | đầu độc | doku |
熱 | nhiệt | nhiệt độ, nhiệt tình | netsu |
培 | bồi | bồi đắp | bai |
封 | phong | phong kiến | fuu, hoo |
塀 | hàng rào | hei | |
法 | pháp | pháp luật, phương pháp | hoo |
膨 | bành | bành chướng | boo |
堀 | quật | mương
|
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)