72. V(ら)れます。
Ví dụ:
Kính ngữ dùng V(bị động)
社長はさっき出かけられました。
Giám đốc đã đi ra ngoài lúc nãy rồi ạ.
いつベトナムに来られましたか。
Ngài đến Việt Nam lúc nào thế ạ?
Ý nghĩa : thể hiện sự kính trọng.
Cách dùng: Về hình thức, có cách chia giống động từ thể bị động, trừ động từ thể khả năng và một số động từ như:できます,わかります
Lưu ý: khi trả lời không sử dụng tôn kính ngữ với hành động của mình.
73. おVます になります。
Ví dụ:
社長(しゃちょう)はお帰(かえ)りになりました。
Giám đốc đã về rồi ạ.
新聞(しんぶん)をお読(よ)みになりますか。
Ngài / Bạn có đọc báo không ạ?
Ý nghĩa : thể hiện sự tôn kính, kính trọng (mức độ cao nhất).
Cách dùng: Nam và nữ đều dùng được nhưng nữ giới thường sử dụng nhiều hơn. Không áp dụng với động từ nhóm 3 và động từ 1 âm tiết như 見ます、寝ます、います
Lưu ý: khi trả lời không sử dụng kính ngữ với hành động của mình.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)