第1週
1日目 ぼくにもやらせて
Bài 1
Ngày 1
1. 受身形: Bị động
Ví dụ:
この本(ほん)には詳(くわ)しい説明(せつめい)は書(か)かれています。
Những lời giải thích rõ ràng được viết trong cuốn sách này
Ý nghĩa :Bị…../ Được….
Cách chia:
1. V(I):「う」→「あ」+ れる
2. V(II): thay「る」bằng られる
3. V(III):する→される
来る→こられる
2. Nに+ V受身形
Ví dụ:
雨(あめ)に降(ふ)られて、服(ふく)がぬれてしまった
Vì bị dính mưa nên quần áo đã ướt hết rồi.
Ý nghĩa :Bị….gặp khó khăn do N gây ra
Lưu ý:Danh từ N có thể cộng trực tiếp hay sử dụng như một mệnh đề ẩn ở trong câu văn.
3. Vさせてください
Ví dụ:
ちょっと気分(きぶん)が悪(わる)いので、早(はや)く帰(かえ)らせてください。
Vì cảm thấy không khỏe nên xin phép cho tôi về sớm ạ.
Ý nghĩa :cho phép, xin phép để bản thân người nói được thực hiện hành động nào đó.
Cách chia:Vさせてください
= Vさせてもらえますか
= Vさせてもらえませんか
Lưu ý: Động từ V chia về thể sai khiến
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)