第1週
4日目 できるようになった
katchup.vn
Bài 1
Ngày 4
10. ようにする
忘れ物をしないようにしましょう
Cố gắng đừng để quên đồ nhé
毎食後、歯を磨くようにしています
Sau mỗi bữa ăn thì tôi thường xuyên đánh răng (thói quen).
Ý nghĩa :Cố gắng làm…../ không làm… (1 hành động gì đó)
Cách dùng:Dùng để chỉ1hành động nào đó đang được làm đi làm lại cho quen hoặc 1 hành động có tính cố gắng liên tục.
Cách chia:Vる ようにする
Vない
11. Mệnh đề 1+ように+Mệnh đề 2
忘(わす)れないように、手帳(てちょう)に書(か)いておきます。
Để không quên, tôi ghi lại vào sổ tay.
Ý nghĩa :Để…./Để mà…
Cách chia:
Vる
Vない ように…
V(khả năng)る
Lưu ý:Động từ không chia ở thể ý chí.
12. ようになる
ここの電気は人が通るとつくようになっています。Bóng đèn điện ở chỗ này thì hễ có người đi qua là lại sáng lên.
日本人(にほんじん)みたいに日本語(にほんご)が話(はな)せるようになりたい。Tôi muốn trở nên nói tiếng Nhật giỏi như người Nhật.
Ý nghĩa : Trở nên có thể (chuyển từ trạng thái không thể sang có thể)
Cách chia:
V(thể khả năng)る+ようになる
Động từ V là những động khả năng hay liên quan đến khả năng
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)