第8週
6日目おまけに
www.KatchUp.vn
Bài 8
Ngày 6
57. A。 + 要するに + A
要(よう)するに看護婦(かんごふ)さんが足(た)りないのだ。Tóm lại là thiếu y tá.
要(よう)するに、君(きみ)は何(なに)が言(い)いたいのだ。Tóm lại anh muốn nói điều gì.
Ý nghĩa : Tóm lại…/ nói tóm lại…
Cách dùng: Dùng tóm tắt những trình bày của mình để đưa ra kết luận.
58. A。 + しかも + B
彼女(かのじょ)は仕事(しごと)は速(はや)くて、しかも間違(まちが)いだ少(すく)ないので上司(じょうし)の信頼(しんらい)が厚(あつ)い。Cô ấy xử lí công việc nhanh, lại thêm ít khi lỗi nên rất được cấp trên tin cậy.
59. A。 + おかけに + B
あたりはすっかりくらくなり、おまけに雨(あめ)で降(ふ)ってきた。Xung quanh đã tối hẳn, đã thế lại mưa.
Ý nghĩa : Lại thêm/ lại còn/ chưa hết…
Cách dùng: Đây là lối nói để thêm vào một điều có cùng hướng nghĩa, liên quan đến sự việc nào đó
60. A。 + ちなみに + B
最近(さいきん)は、ペット(ぺっと)を飼(か)う家(いえ)が増(ふ)えているようです。ちなみに、家(いえ)にも犬(いぬ)が1匹猫(ぴきねこ)が2匹(ぴき)います。Gần đây, có vẻ như ngày càng có nhiều nhà nuôi thú cưng . Xin nói thêm là, nhà tôi cũng nuôi 1 con chó và 2 con mèo.
Ý nghĩa : Đã thế mà còn…
Cách dùng: Diễn tả nội dung, ngoài một tình thế, tính chất thì còn có thêm một tính chất, tình thế giống như vậy. Đây là cách nói thân mật.
61. 丁寧語: Dạng lịch sự
Là dạng "masu", "desu" và danh từ thì thêm "o/go" vào trước. Ví dụ:
食べる → 食べます
彼は学生だ → 彼は学生です。
仕事 → お仕事
電話 → お電話
連絡 → ご連絡
Kính ngữ bất quy tắc:
見るご覧になる
会うお会いになる
いる・来る・行く いらっしゃる
おいでになる
知るご存じ
食べる・飲む召しあがる
Kính ngữ bất quy tắc:
くれるくださる
するなさる
言うおっしゃる
着るお召しになる
寝るお休みになる
死ぬお亡くなりになる
Ý nghĩa : Nhân đây xin nói thêm là…
Cách dùng: Sử dụng khi nói thêm thông tin vào câu trước đó.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)