第1週
6日目何回読んだところで
www.KatchUp.vn
Bài 1
Ngày 6
21. ところを
お取り込み中のところを失礼します。Xin lỗi đã làm phiền trong lúc anh đang bối rối thế.
お母さんは子供が遊んでいるところを家の窓からみていた。Người mẹ đang ngắm đứa con chơi đùa từ phía cửa sổ.
Ý nghĩa :Trong lúc, đang lúc
Cách chia:
V/A (普)
Naな ところを
Nの
22. というところだ
先頭の選手はゴールまであと一息というところです。
Tình hình là vận động viên dẫn đầu chỉ còn một chút cố gắng nữa là sẽ đến đích.
Ý nghĩa :Tình hình là…
Cách dùng:Dùng để giải thích tình hình ở giai đoạn đó
Cách chia:
N/[文] というところだ
といったところだ
23. ところで
いくら頼んだところで、あの人は引きけてはくれないだろう。Dù tôi có nhờ bao nhiêu thì người đó chắc cũng không nhận lời đâu.
どんなに遅れたところで、せいぜい5,6分だとおもいます。
Dẫu muộn thế nào đi nữa thì cũng khoảng 5,6 phút là cùng.
Ý nghĩa :dù có/ cho dù/ dẫu cho…cũng không
Cách chia:
V-たところで…ない
Trạng từ đi kèm:
いくら・どんなに・たとえ・何人…
24. としたところで
これは忘れようとしたところで、忘れられない出来事だ。
Đó là sự kiện mà tôi không thể quên được dẫu cho tôi có cố quên.
Ý nghĩa :Dẫu V / Thậm chí
Cách dùng:Phía sau đi với những cách nói diễn tả mức độ thấp với ý nghĩa “giả sử trong trường hợp đó xảy ra thì mức độ cũng không lớn”
Cách chia:
V/A/na/Na [普] としたところで
としたって
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)