第2週
1日目私なりに
www.KatchUp.vn
Bài 2
Ngày 1
25. なり… なり/ なりなんなり
叱るなり誉めるなり、はっきりとした態度をとらなければだめだ。
Phải biểu hiện thái độ rõ ràng, la rầy hay khen ngợi.
Ý nghĩa :…hoặc/ hay…
Cách chia:
N1なり N2なり
V1るなり(V2 るなり)する
なり… なり/ なりなんなり
ここは私が支払いますからコーヒーなりなんなりすきなものを注文して下さい。Chầu này tôi sẽ trả tiền nên các bạn cứ gọi bất cứ thứ gì các bạn thích, cà phê hay cái gì đó chẳng hạn.
Ý nghĩa :…hay bất cứ cái gì đó chẳng hạn
Cách chia:
N/V + なりなんなり
なんなりと(=なんでも)
~なりなんなり
26. なら… なりに
貧乏なら貧乏なりに楽しく生きられる方法がある。
Nếu nghèo, cũng có những cách thức để có thể sống vui vẻ phù hợp với cái nghèo của mình.
Ý nghĩa :Nếu…thì tương xứng với…/ theo kiểu…
Cách chia:
NならN
Na ならna なり
A-いならA-い なりのN
V-るならV-る
27. なり
立ち上がるなり目まいがして倒れそうになった。Vừa mới đứng lên tôi đã cảm thấy chóng mặt, suýt ngã. 会うなり金を貸してくれなどと言うので驚いた。Vừa mới gặp mặt nó đã hỏi mượn tiền, thật không ngờ được.
Ý nghĩa :Vừa mới V đã lập tức…
Cách dùng: Dùng trong trường hợp sự kiện xảy ra tiếp theo sau hành động đó là một sự kiện không tiên liệu trước.
Cách chia:
Vるなり
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)