Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 2 (ngày 4)

第2週
4日目デザインといい、色といい
www.KatchUp.vn
Bài 2
Ngày  4

 

35.    だの、だの

彼はやれ給料がやすいだの休みが少ないだのと文句が多い。Anh ta than phiền rất nhiều, nào là đồng lương rẻ mạt, nào là ngày nghỉ quá ít.
Ý nghĩa :Nào là
Cách chia:
[A だの Bだの]
V/A [普] だの
Na/ na だった だの
N/ N だった だの

36.    といい、といい

これは、質といい、柄といい、申し分のない着物です。
Đây là chiếc áo kimono không thể chê vào đâu được, cả về chất lượng lẫn hoa văn.
Ý nghĩa :Cũng (thế)…cũng (vậy)/ Cả N1 lẫn N2
Cách chia:
N1といいN2といい

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n1

37.    が… なら、も… だ

親が親なら子も子だ。
Cha nào con nấy.
アメリカもアメリカなら日本も日本だ。
Mỹ đã thế thì Nhật cũng chẳng hơn gì.
Ý nghĩa :N1 nào thì N2 nấy
N1 và N2 là danh từ chỉ tổ chức, cơ quan hay nhân vật có mối quan hệ đối lập nhau nhưng có liên quan tới nhau.
Cách chia:
N1が N1ならN2もN2だ
N1も

38.    といわず、といわず

入口といわず、出口といわず、パニックになった人々が押し寄せた。Đám đông hoảng loạn đã chen lấn nhau, bất kể là lối vào hay lối ra.
Ý nghĩa :Bất kể A hay B
Cách dùng:Diễn tả ý nghĩa “ toàn bộ, không có sự phân biệt”
Cách chia:
N1といわずN2といわず

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *