第3週
6日目散歩がてら
www.KatchUp.vn
Bài 3
Ngày 6
5. そばから
聞いたそばから忘れてしまう。
Nghe xong là quên mất ngay.
読んだそばから抜けていって何も覚えていない。
Đọc xong là chữ nghĩa “bay” đi mất ngay, không còn nhớ được gì cả.
Ý nghĩa :…xong…là…ngay
Cách chia:
Vるそばから
Vたそばから
Vているそばから
6. かたわら
そのロック歌手は、演奏活動のかたわら、中高生向けの小説も書いているそうだ。Nghe nói ca sĩ nhạc Rock đó vừa tham gia hoạt động trình diễn vừa viết tiểu thuyết dành cho các học sinh trung học.
Ý nghĩa :Bên cạnh đó/ Vừa…vừa
Cách chia:
[aかたわらb]
Nのかたわら
Vるかたわら
*a là việc chính
7. がてら
散歩がてら、パンを買いに行こう。Nhân thể đi dạo, mình đi mua bánh mì luôn đi.
買い物がてら、その辺をぶらぶらしない。Nhân thể mua đồ, mình đi quanh quanh xem khu này đi.
Ý nghĩa :Tiện thể/ Nhân thể
Cách dùng:[XがてらY] diễn tả ý “nhân thực hiện X, kết hợp thực hiện Y luôn”
Cách chia:
Nするがてら
Vますがてら
8. かたがた
友達が風邪をひいたというので、お見舞いかたがた家を訪ねることにした。Nghe nói bạn tôi bị cảm nên tôi quyết định sẵn dịp thăm bệnh, đến thăm nhà bạn ấy luôn.
Ý nghĩa :Sẵn dịp/ Nhân tiện/ Đồng thời
Cách chia:
Nかたがた
Lưu ý:chỉ sử dụng với một số danh từ hạn chế như お見舞い、散歩、お詫び、ご報告
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)