Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 6 (ngày 2)

第6週
2日目冗談のつもりで
www.KatchUp.vn
Bài 6
Ngày 2

 

63.    つもりで

彼女のあの人を小ばかにしたような態度は好きじゃないな。自分ではよほど賢いつもりなんだろうけどね。Tôi không thích thái độ khinh thường người đó của cô ta. Có lẽ cô ta tưởng rằng bản thân mình thông minh lắm chăng.
Ý nghĩa :Ngỡ rằng, tưởng rằng (trái với sự thật)
Cách chia:
Vる・Vた
Aい        つもりで
Naな        つもりだ
Nの

64.    まま(に)

足の向くまま、気の向くまま、ふらりと旅に出た。Chân đưa lối, tùy hứng dẫn đường, tôi đã đi du lịch một cách thật ngẫu nhiên, chẳng suy tính gì cả.
Ý nghĩa :Theo như V
Cách dùng:Diễn đạt ý “phó mặc cho tình hình, làm theo cái mình thích”.
Cách chia:Vる(が)まま(に)
Lưu ý: Chỉ dùng được cho 1 số động từ như思う、向く…

ままに
彼は上司に命令されるままに行動していただけだ。Anh ta chỉ thực hiện theo mệnh lệnh của cấp trên thôi.
Ý nghĩa :Theo như V (của người khác)
Cách dùng:Làm theo ý chí hoặc tình trạng của người khác
Cách chia:
Vられる(が)まま(に)

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n1

65.    ずとも

そんな簡単なことぐらい聞かずとも分かる。Gì chứ những việc đơn giản như vậy không cần nghe tôi cũng hiểu. 彼があなたのことを好きだと言うことは、言わずとも分かる。Rõ ràng là anh ấy yêu cậu, không cần nói cũng hiểu.

Ý nghĩa :Không cần…cũng…
Cách dùng:Biểu thị ý “không cần phải…”
Cách chia:
Vないずとも

66.    ずじまい

旅行でお世話になった人たちに、お礼の手紙を出さずじまいで恥ずかしい。Tôi cảm thấy xấu hổ vì vẫn chưa kịp thu xếp được thì giờ để viết thư cảm ơn những người đã giúp đỡ mình trong chuyến đi.
Ý nghĩa :Vẫn chưa… (tiếc nuối)
Cách chia:
Vないずじまい
=Vないままだ
*しない→せず

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *