第7週
2日目思い出すだに
www.KatchUp.vn
Bài 7
Ngày 2
22. にして
長年苦労を共にした妻にして初めて理解できることである。Đó là điều mà phải là một người vợ cùng chia ngọt sẻ bùi lâu năm mới hiểu được
Ý nghĩa :Đến N (giai đoạn)/ phải là N
Cách dùng: Diễn tả rằng “sau khi đạt đến một giai đoạn nào đó thì một điều gì đó mới xảy ra”
Cách chia:
N にして(初めて)
N にして(ようやく)
23. もしないで
知りもしないで偉そうなことを言うな。Đừng nói như thể mình là chuyên gia dù không biết gì cả.彼はいつもやりもしないで、できないと言う。Anh ta luôn nói không thể làm được mặc dù chưa làm.
Ý nghĩa :Mặc dù không…nhưng vẫn, vậy mà
Cách chia:
Vますもしないで
24. だに
科学の力で同じ遺伝子を持つ人間を造り出すなど、考えるだに恐ろしいことだ。Những thứ như sức mạnh của khoa học có thể tạo ra con người mang gen giống nhau chỉ cần nghĩ đã thấy sợ.
Ý nghĩa :Chỉ cần… là đã
Cách dùng:Thường dùng với động từ như 「想像する」, 「思い出す」,「思う」, 「聞く」「口に出す」v.v…
Cách chia:
Vるだに
だに
人類が月に行ける日がくるなんて、100年前には想像だにしなかったことだ。Mấy thứ như ngày con người có thể đi tới mặt trăng là 100 năm trước, có tưởng tượng cũng không ra.
Ý nghĩa :Ngay cả ~
Cách chia:
N(に)だに
25. こととて
子供のやったこととて、大目に見てはいただけませんか。Do đây là chuyện sai quấy của trẻ con nên xin ông rộng lòng bỏ qua cho.
Ý nghĩa :Do…nên…
Cách dùng:Trình bày lý do xin tạ lỗi.
Cách chia:
V/A/na/Na [普]こととて
*Nだの
*Naだな
*ない→ぬ
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)