第8週
6日目子供じゃあるまいし
www.KatchUp.vn
Bài 8
Ngày 6
60. かれ~かれ
人は多かれ少なかれ、悩みを持っているものだ。Dù ít dù nhiều, ai cũng có một nỗi khổ tâm.
Ý nghĩa :Dù ~
Cách chia:
A1 いかれA2いかれ
Lưu ý:良かれ悪しかれ
61. につけ~につけ
話しがまとまるにつけ、まとまらないにつけ、仲介の労を取ってくれた方にはお礼をしなければなりません。Dù câu chuyện có được dàn xếp ổn thỏa hay không, cũng phải cảm ơn những người đã bỏ công đứng ra làm môi giới.
Ý nghĩa :Dù ~ dù ~
Cách dùng:Diễn tả ý “dù trường hợp nào trong hai trường hợp đó”, mang tính thành ngữ
Cách chia:
A1につけ(A2につけ)
Lưu ý:いいにつけ悪いにつけ
62. をものともせずに
周囲の批判をものともせずに、彼女は自分の信念を貫き通した。Cô ấy giữ vững niềm tin của mình bất chấp phê phán của những người xung quanh.
Ý nghĩa :Bất chấp/ Mặc cho
Cách dùng: Cách nói mang tính văn viết, biểu thị ý nghĩa “sẵn sàng đương đầu, không ngại những điều kiện khó khăn”. Theo sau là những cách nói với ý giải quyết vấn đề.
Cách chia:
Nをものともせずに
63. じゃあるまいし
泥棒じゃあるまいし、裏口からこっそり入って来ないでよ。Cậu là kẻ trộm hay sao mà lại lén vào cửa sau như thế chứ!
Ý nghĩa :Đâu có phải là N mà định…/ N hay sao mà lại…
Cách dùng: Theo sau là những từ ngữ mang ý nghĩa trách cứ nhẹ nhàng hoặc khuyên nhủ.
Cách chia:
Nではあるまいし
Nじゃあるまいし
64. にあるまじき
学生を恐喝するとは、教師にあるまじき行為だ
Để tống tiền các sinh viên là một hành động không xứng đáng của nghề giáo viên
Ý nghĩa :Không xứng đáng….
Cách chia:N1 にあるまじき N2
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)