Tài Liệu Tiếng Hàn Khác

Hội Thoại tiếng Hàn theo chủ đề – 나이와 생일 ( TUỔI TÁC VÀ NGÀY SINH)

나이와 생일 ( TUỔI TÁC VÀ NGÀY SINH)

1-Hỏi tuổi tác. Nói về tuổi tác

Anh bao nhiêu tuổi ? 
 살입니까

Có chi phiền nếu cô cho biết tuổi của cô không ? 
나이를 말씀해 주시겠습니까

Anh bao nhiêu tuổi, nếu tôi được phép hỏi ? 
실례지만나이가 어떻게 되죠?

Tôi thắc mắc không biết cô ấy khoảng bao nhiêu tuổi ? 
그녀는  살이나 됐을까

Tôi ở lứa tuổi hai mươi. 
20
 대입니다

Tôi vừa qua độ tuổi hai mươi. 
20
  초반입니다

Tôi gần ba mươi tuổi. 
20
  후반입니다

Tôi đã ngoài sáu mươi. 
60
  넘었습니다

Tôi được ba mươi tuổi hôm tháng chín vừa qua. 
지난 9월에  30살이 되었습니다

Đứa trẻ lên mười. 
 애는 10살입니다

Ông ấy đã gần tám mươi. 
그는 팔십에 가깝습니다

Cô ấy chỉ mới mười bảy. 
그녀는 겨우  일곱 살입니다.

Bằng tuổi nhau, chênh lệch tuổi tác 
동갑일 나이 차이가  

Tôi vừa bằng tuổi anh. 
저는 당신과 동갑이에요.

Tôi bằng tuổi anh, hai mươi. 
저도 당신과 같이 20살이에요

Họ bằng tuổi nhau. 
그들은 나이가 같아요.

Chúng tôi cùng tuổi. 
우린 동갑이에요

Chồng tôi kém tôi 2 tuổi. 
남편은 저보다   연하입니다

Anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi. 
그는 저보다   위입니다
 


2-Không muốn trả lời thẳng

Lẽ ra tôi không nên nói cho anh là tôi bao nhiêu tuổi
나이를 말하고 싶지 않아요

Tôi trông già độ bao nhiêu ? 
 살처럼 보여요

Hãy đoán thử xem tôi bao nhiêu ?
제가  살인지 짐작해 보세요

Xin lỗi. Tôi thường không nói cho mọi người biết tuổi của mình. 
미안합니다저는 평소에 남에게 나이를 말하지 않습니다

Tôi 35 tuổi từ mười năm nay. 
지난 10 동안 내내 35살입니다.

Trông khác với tuổi 
나이와 다르게 보일  

Anh trông trẻ hơn tuổi của mình. 
당신은 나이와는 다르게 보여요

Anh ấy trông già trước tuổi. 
그는 나이보다 늙어 보이네요

Anh ấy trông trẻ hơn tuổi. 
그는 나이보다 젊어 보여요

Nói về ngày sinh 
생일에 대하여 

Anh sinh năm nào ? 
언제 태어났습니까

Khi nào đến sinh nhật của anh ? 
생일이 언제입니까

Anh tuổi gì ? 
무슨 띠지요

Ngày 20 tháng 11. Khi nào đến ngày sinh của anh ? 
11
  20일입니다당신은요

Vào tháng 10. 
 생일은 10월입니다

Tôi sinh ngày 30 tháng 11, 1982.
1982
  11 30일생입니다.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *